Slide bài giảng toán 6 kết nối bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh

Slide điện tử bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 6 kết nối tri thức sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

1. Bảng thống kê

Bài 1: Hãy đếm xem cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc áo mỗi cỡ rồi thay các dấu "?" bằng số thích hợp trong bảng sau:

a) Hãy đếm xem cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc áo mỗi cỡ rồi thay các dấu "?" bằng số thích hợp trong bảng sau:

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

b) Dựa vào bảng trên, hãy cho biết cỡ áo nào bán được nhiều nhất, cỡ áo nào bán được ít nhất.

Trả lời rút gọn:

a.

Cỡ áo

S

M

L

Số lượng bán được

10

30

15

b. Cỡ áo bán được nhiều nhất là: M

Cỡ áo bán được ít nhất là: S

Bài 2: Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:

40   39   41 45  41  42  40   42  40   41     43 40      42      45     42

a) Hãy lập bảng thống kê theo mẫu sau:

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

b) Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu bạn nặng 45 kilôgam.

Trả lời rút gọn:

a) 

Cân nặng (kg)

39

40

41

42

43

45

Số học sinh

1

4

3

4

1

2

b) Dựa vào bảng trên có 2 bạn nặng 45 kilôgam.

Bài 3:

(1) Cho các loại cây: bưởi, lúa, hồng xiêm, tỏi, hoa huệ, mít, ổi. Hãy xác định loại rễ (rễ cọc, rễ chùm) của mỗi cây rồi lập bảng thông kê về số lượng cây theo loại rễ.

(2) Trong một kì thi quốc tế, các thành viên đội tuyển Việt Nam đạt được số điểm lần lượt là:

26      18       36     28      21      32

Biết rằng người ta phân loại huy chương theo điểm số như sau:

Từ 15 đến dưới 24 điểm: Huy chương đồng;

Từ 24 đến dưới 31 điểm: Huy chương bạc;

Từ 31 điểm trở lên: Huy chương vàng.

Em hãy lập bảng thống kê số lượng huy chương của đội tuyển Việt Nam trong kì thi này theo mẫu sau:

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

Trả lời rút gọn:

1. Rễ cọc: bưởi, hồng xiêm, mít, ổi

Rễ chùm: lúa; tỏi; hoa huệ.

Loại rễ 

Cọc 

Chùm

Số lượng cây 

4

3

2.

Huy chương 

Vàng

Bạc 

Đồng

Số học sinh

2

2

2

2. Biểu đồ tranh

Bài 1: Hãy vẽ lại hình sau vào vở rồi hoàn thiện biểu đồ tranh để biểu diễn bảng thống kê trong HĐ1. Cho mỗi BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH ứng với 5 chiếc áo bán ra .

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

Trả lời rút gọn:

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

Bài 2: Thống kê số bạn mang bút chì và tẩy ở tổ em. Lập bảng thống kê rồi vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê đó.

Trả lời rút gọn:

Học sinh tự thực hiện yêu cầu đề bài theo bảng mẫu sau:

Số bạn mang bút chì và tẩy

Bài 3: Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp.

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh trong lớp yêu thích mỗi món ăn.

Trả lời rút gọn:

Tên món ăn 

Phở

Bánh mì

Bún

Xôi

Số lượng học sinh

10

20

5

10

Bài 4: Một cuộc điều tra về vệ sinh trường học cho thấy có 50 học sinh có sử dụng xà phòng rửa tay, 30 học sinh chỉ rửa tay bằng nước sạch, 10 học sinh không rửa tay trước khi ăn.

a) Lập bảng thống kê biểu diễn dữ liệu đã thu thập;

b) Cho mỗi BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH ứng với 10 học sinh. Vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê thu được từ câu a.

Trả lời rút gọn:

a. 

Dụng cụ rửa tay 

Xà phòng

Nước sạch

Không rửa tay

Số học sinh

50

30

10

b. 

Dụng cụ rửa tay 

Xà phòng

Nước sạch

Không rửa tay

Số học sinh

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

3. Bài tập

Bài 9.7: Một phường lắp đặt hệ thống lấy ý kiến đánh giá của nhân dân về thái độ phục vụ của cán bộ phường. Biểu đồ tranh dưới đây là kết quả đánh giá của người dân về một cán bộ trong một tuần làm việc (Mỗi biểu tượng thể hiện kết quả một lần đánh giá, hài lòng:BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH, bình thường:BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH, không hài lòng: BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH).

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

Cả tuần có bao nhiêu lượt người cho ý kiến đánh giá về cán bộ này? Có bao nhiêu lượt đánh giá hài lòng, bình thường, không hài lòng?

Trả lời rút gọn:

Thái độ 

Hài lòng

Bình thường

Không hài lòng

Số lần đánh giá 

14

20

9

Số lượt người đánh giá về cán bộ này trong cả tuần là: 14 + 20 + 9 = 43 (lượt người).

Bài 9.8: Biểu đồ tranh sau đây cho biết số lượt ô tô vào gửi tại một bãi đỗ xe vào các ngày trong một tuần.

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

Hãy lập bảng thống kê biểu diễn số ô tô vòa gửi tại bãi đỗ xe ở các ngày trong tuần.

Trả lời rút gọn:

Thứ 

2

3

4

5

6

Số ô tô

15

21

9

12

18

Bài 9.9: Lớp 6A lấy ý kiến của các bạn trong lớp về việc tham gia các câu lạc bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn:

A. Tiếng Anh

B. Tiếng Pháp 

C. Tiếng Nga

Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ. Kết quả khảo sát như sau:

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

a. Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh đăng kí tham gia mỗi câu lạc bộ;

b. Vẽ biểu đồ tranh cho bảng thống kê ở câu a.

Trả lời rút gọn:

a.

Câu lạc bộ 

Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Nga

Số lượng học sinh tham gia 

18

12

6

b.

Câu lạc bộ 

Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Nga

Số lượng học sinh tham gia 

@ @ @ @ @ @

@ @ @ @

@ @

(Mỗi @ ứng với 3 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ)

Bài 9.10: Bảng thống kê sau cho biết số lượng tin nhắn một người nhận được vào các ngày làm việc trong tuần.

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

Dùng mỗi biểu tượng BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH cho 2 tin nhắn, hãy vẽ biểu đồ tranh biểu diễn bảng thống kê trên.

Trả lời rút gọn:

Ngày 

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Số tin nhắn 

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANHBÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH