Slide bài giảng toán 6 kết nối bài 28: Số thập phân.

Slide điện tử bài 28: Số thập phân.. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 6 kết nối tri thức sẽ khác biệt

Xem slide điện tử hiện đại, hấp dẫn. => Xem slide

Tóm lược nội dung

CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂN

BÀI 28: SỐ THẬP PHÂN

1. Phân số thập phân và số thập phân

Bài 1: Viết các phân số thập phân CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN dưới dạng số thập phân.

Trả lời rút gọn:

CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN = 1,7

CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN = 0,34

CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN = 0,025

Bài 2: Viết các số đối của các phân số thập phân trên.

Trả lời rút gọn:

Số đối của CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂNCHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN

Số đối của CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂNCHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN

Số đối của CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂNCHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN

Bài 3: Em hãy chỉ ra các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1a và hình 7.1b. Tìm số đối của các số thập phân đó.

Trả lời rút gọn:

Các số thập phân suất hiện trong hình 7.1 a là  29,96; 14,26; 7,5; 3,4.

Số đối của 29,96 là -29,96.

Số đối của 14,26 là -14,26.

Số đối của 7,5 là -7,5

Số đối của 3,4 là -3,4.

Các số thập phân suất hiện trong hình 7.1 b là  -4,2; -2,4.

Số đối của -4,2 là 4,2.

Số đối của -2,4 là 2,4.

Bài 4: 

1. Viết các phân số thập phân CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN; CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN dưới dạng số thập phân rồi tìm số đối của các số thập phân đó. 

2. Viết các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin Hình 7.1b dưới dạng phân số thập phân.

Trả lời rút gọn:

1.  CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN = -0,005; số đối của -0,005 là 0,005.

CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN = -79,8; số đối của 79,8 là -79,8.

2. (-4,2) = CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN

-2,4 = CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN

2. So sánh hai phân số bằng nhau

Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; -8,152; 0,12; -8,9.

Trả lời rút gọn:

Thứ tự từ bé đến lớn là : -8,9; -8,152; 0; 0,12.

Bài 2: Đọc đoạn tin trong Hình 7.1b và cho biết trong hai thời điểm, 19 giờ ngày 2-1-2016 và 6 giờ ngày 25-1-2016, thời điểm nào nhiệt độ tại Pha Đin (Điện Biên) xuống thấp hơn.

CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN

Trả lời rút gọn:

Vì -2,4 > -4,2 nên thời điểm 19 giờ ngày 24-1-2016 lớn hơn thời điểm 6 giờ ngày 25-1-2016 .

3. Bài tập

Bài 7.1:

a. Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân

CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN ; CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN; CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN ; CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN

b. Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.

Trả lời rút gọn:

a. CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN = 2,1;

CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN= -3,5;

CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN = -1,25;

 CHƯƠNG VII: SỐ THẬP PHÂNBÀI 28: SỐ THẬP PHÂN = -0,089

b. Các số thập phân âm viết được trong câu a là : -3,5; -1,25; -0,089.

Bài 7.2: Tìm số đối của các số thập phân sau:

-1,2; 4,15; 19,2.

Trả lời rút gọn:

Số đổi của -1,2  là 1,2 ;

Số đổi của -4,15 là -4,15 ;

Số đối của 19,2 là -19,2 ;

Bài 7.3: So sánh các số sau:

a. -421,3 với 0,15;                      

b. -7,52 với -7,6.

Trả lời rút gọn:

a. Vì -421,3 < 0; 0,15 > 0 nên -421,3 < 0,15

b. Vì 7,52  < 7,6 nên -7,52 > -7,6.

Bài 7.4: Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể răn .Nhiệt độ đông đặc của rượu ,nước và thủy ngân lần lượt là : -117oC; 0oC; -38,83oC.

Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc cảu ba chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

Trả lời rút gọn:

Vậy nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: rượu < thủy ngân < nước .