Slide bài giảng tiếng Việt 3 kết nối Ôn tập kì 1 tiết 3, 4
Slide điện tử Ôn tập kì 1 tiết 3, 4. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 3 kết nối tri thừc sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1
TIẾT 3 - 4
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM:
- Đọc các khổ thơ và nêu tên bài thơ chứa khổ thơ đó
- Tìm từ ngữ chỉ tình cảm, cảm xúc có trong mỗi khổ thơ trên
- Xác định kiểu câu
1. Đọc các khổ thơ và nêu tên bài thơ chứa khổ thơ đó
Đọc các khổ thơ và nêu tên bài thơ chứa khổ thơ đó.
Nội dung ghi nhớ:
(a) Về thăm quê;(b) Bàn tay cô giáo; (c) Ngày em vào đội; (d) Tôi yêu em tôi; (e) Đi học vui sao; (g) Ngưỡng cửa; (h) Khi cả nhà bé tí; (i) Con đường của bé.
2. Tìm từ ngữ chỉ tình cảm, cảm xúc có trong mỗi khổ thơ trên
Tìm từ ngữ chỉ tình cảm, cảm xúc trong các khổ thơ ở bài tập 1.
Nội dung ghi nhớ:
thích nhất, mừng ghê, xinh quá, yêu em tôi, vui, thích, náo nức, say mê, say sưa, chẳng bao giờ cách xa.
3. Xác định kiểu câu
Đọc đoạn thơ em thuộc trong một bài đã học.
4. Mỗi câu trong mẩu chuyện dưới đây thuộc kiểu câu nào?
Mỗi câu trong truyện vui dưới đây thuộc kiểu câu nào?
Chuẩn bị bài
Mẹ: - (1)Trời ! (2)Sao con đi ngủ sớm thế? (3)Dậy chuẩn bị bài ngày mai đi!
Con: - (4)Con đang chuẩn bị bài. (5)Xin mẹ nói nhỏ một chút! (6)Thầy giáo ra đề bài cho chúng con là "Kể lại một giấc mơ của em.". (7)Con ngủ sớm xem mơ thấy gì để ngày mai còn kể.
Mẹ: - (8)Ôi trời đất ơi!
(Phỏng theo Phư-di-cô Phư-di-ô)
Nội dung ghi nhớ:
Câu cảm: 1, 8; câu kể: 4, 6, 7; câu hỏi: 2; câu khiến: 3, 5
5. Đặt câu
Dựa vào các tranh dưới đây để đặt câu.
a. Một câu hỏi
b. Một câu cảm
c. Một câu kể
d. Một câu khiến
Nội dung ghi nhớ:
+ Bạn nhỏ ngủ dậy muộn./ Bạn nhỏ ngủ dậy muộn phải không?/ Bạn ngủ dậy muộn quá!/ Bạn đi học đi kẻo muộn!
+ Bạn nhỏ để đổ dùng học tập bừa bộn./ Cái bút ở đâu nhỉ?/ Bạn thật là cẩu thả!/ Bạn nhanh tay lên không muộn học!
+ Bạn nhỏ đang xếp đổ dùng học tập vào cặp sách./ Liệu bạn có bị muộn học hay không?/ Bạn ấy chậm chạp quá!/ Bạn nhanh tay lên!
+ Bạn nhỏ đi đến trường học./ Bạn bị muộn học phải không?/ Ôi, chạy mệt quá!/ Bác bảo vệ chờ cháu với ạ!
6. Nói tiếp để hoàn thành các câu rồi chép vào vở
Nói tiếp để hoàn thành các câu rồi chép vào vở.
a. Phòng của bạn nhỏ vương vãi đủ thứ: (...), (...),
b. Bạn đến trường muộn vì phải đi tìm (...), (...),
Nội dung ghi nhớ:
a. Phòng của bạn nhỏ vương vãi đủ thứ: sách vở, thước kẻ, bút mực,...
b. Bạn đến trường muộn vì phải đi tìm sách vở, bút, thước,…