Slide bài giảng tiếng Việt 3 kết nối Ôn tập kì 1 tiết 1, 2
Slide điện tử Ôn tập kì 1 tiết 1, 2. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 3 kết nối tri thừc sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1
TIẾT 1 - 2
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM:
- Luyện đọc các bài đã học và nêu cảm nghĩ về nhân vật HS thích
- Đọc các câu ca dao, tục ngữ và tìm từ ngữ thuộc một trong hai nhóm
- Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau trong mỗi câu ca dao ở BT 3
- Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm thay cho ô vuông
- Đặt 1 – 2 câu về cảnh vật nơi em ở, có từ ngữ chỉ đặc điểm
1. Luyện đọc các bài đã học và nêu cảm nghĩ về nhân vật HS thích
Luyện đọc các bài đã học và nêu cảm nghĩ về nhân vật em thích
Nội dung ghi nhớ:
Tia nắng bé nhỏ, Món quà đặc biệt, Để cháu nắm tay ông, Bạn nhỏ trong nhà, Trò chuyện cùng mẹ, Những ngọn hải đăng, Đi tìm mặt trời, Những chiếc áo ấm, Ngôi nhà trong cỏ.
2. Đọc các câu ca dao, tục ngữ và tìm từ ngữ thuộc một trong hai nhóm
Đọc các câu ca dao, tục ngữ và tìm từ ngữ thuộc một trong hai nhóm:
a. Từ ngữ chỉ sự vật
b. Từ ngữ chỉ đặc điểm
Chuồn chuồn bay thấp, mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao, mưa rào lại tạnh. |
Lên non mới biết non cao Xuống biến cắm sào cho biết cạn, sâu. |
Dòng sông bên lở, bên bồi Bên lở thì đục, bên bôi thì trong. |
Trăng mờ còn tỏ hơn sao Dẫu rằng núi lở cũng cao hơn đồi. |
Nội dung ghi nhớ:
Câu | Từ ngữ chỉ sự vật | Từ ngữ chỉ đặc điểm |
1 | chuồn chuồn, bờ ao | thấp, cao |
2 | non, biển, sào | cao, sầu, cạn |
3 | dòng sông, bên bồi, bên lở | đục, trong |
4 | trăng, sao, núi, đồi | mờ, tỏ, lở, cao |
3. Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau trong mỗi câu ca dao ở BT 3
Tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau trong các câu ca dao, tục ngữ ở bài tập 3.
Nội dung ghi nhớ:
Câu | Cặp từ có nghĩa trái ngược nhau |
1 | thấp – cao |
2 | lên – xuống, cạn – sâu |
3 | lở – bồi, đục – trong |
4 | mờ – tỏ |
4. Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm thay cho ô vuông
Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm thay cho ô vuông.
im ắng, róc rách, cao vút, tự tin, vàng rực
a. Ngọn tháp ◻.
b. Ánh nắng ◻ trên sân trường.
c. Rừng ◻, chỉ có tiếng suối ◻.
d. Lên lớp 3, bạn nào cũng ◻ hơn.
Nội dung ghi nhớ:
a. Ngọn tháp cao vút.
b. Ánh nắng vàng rực trên sân trường.
c. Rừng im ắng, chỉ có tiếng suối róc rách.
d. Lên lớp 3, bạn nào củng tự tin hơn.
Cô giáo giảng bài rất hay./ Chúng em nghe giảng say sưa.,...
5. Đặt 1 – 2 câu về cảnh vật nơi em ở, có từ ngữ chỉ đặc điểm
Đặt 1 – 2 câu về cảnh vật nơi em ở, có từ ngữ chỉ đặc điểm.