Slide bài giảng tiếng Việt 3 kết nối bài 20 tiết 1: Đọc

Slide điện tử bài 20 tiết 1: Đọc. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn tiếng Việt 3 kết nối tri thừc sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

CHỦ ĐỀ: ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM

BÀI 20 : TIẾNG NƯỚC MÌNH

Đọc

A. KHỞI ĐỘNG

- GV nêu câu hỏi và yêu cầu phần Khởi độngNgoài tiếng Việt, em còn biết thêm thứ tiếng nào khác? Nói 1-2 câu về thứ tiếng đó.

- GV mời 2 – 3 HS trả lời, chia sẻ trước lớp.

NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM:

  • Đọc văn bản 
  • Trả lời câu hỏi 
  • Luyện đọc lại 
  • Luyện tập

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Đọc văn bản 

- GV hướng dẫn đọc:

+ Đọc đúng các tiếng dễ phát âm sai: sắc, trùng, sữa, võng, ngã, kẽo,...

+ Ngắt đúng nhịp thơ.

+ Đọc diễn cảm các hình ảnh thơ: Cao như mây đỉnh núi/ Bát ngát như trùng khơi/ Ngọt ngào như dòng sữa/...

2. Trả lời câu hỏi 

 khổ 1 và khổ 2, dấu sắc và dấu nặngđược nhắc đến qua những tiếng nào? Tìm những hình ảnh so sánh đượcgợi ra từ các tiếng đó.

Nội dung ghi nhớ:

Dấu sắc được nhắc đến qua tiếng “bố”; dấu nặng được nhắc đến qua tiếng “mẹ”

+ Những hình ảnh so sánh gợi ra từ tiếng “bố” là: cao như mây đỉnh núi, bát ngát như trùng khơi, hình ảnh so sánh được gợi ra từ tiếng “mẹ” là: ngọt ngào như dòng sữa nuôi con lớn thành người.

3. Học thuộc lòng     

- GV hướng dẫn HS đọc thuộc ba khổ thơ hoặc cả bài thơ. GV khích lệ HS: Đây là bài thơ nói về các dấu thanh trong tiếng Việt, các em nên học thuộc cả bài để có cách hiểu trọn vẹn, đầy đủ về các dấu thanh.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 

Câu 1: Có mấy loại dấu được nhắc đến trong bài thơ?

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 2: Dấu sắc được nhắc đến qua tiếng nào?

A. Bố

B. Hát

C. Bác

D. Cá

Câu 3: Dấu nặng được nhắc đến qua tiếng nào?

A. Hẹ

B. Mệt

C. Mẹ

D. Tệp

Câu 4: Dấu ngã được nhắc đến qua tiếng nào?

A. Nghĩ

B. Võ

C. Ngã

D. Võng

Câu 5: Dấu huyền được nhắc đến qua tiếng nào?

A. Bò

B. Bà

C. Làng

D. Quà

Nội dung ghi nhớ: 

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: C

Câu 4: D

Câu 5: C