Slide bài giảng hóa học 10 chân trời bài 4: Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử
Slide điện tử bài 4: Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Hóa học 10 Kết nối tri thức sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 4. CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON NGUYÊN TỬ
KHỞI ĐỘNG
- GV đưa ra trò chơi ôn tập kiến thức bằng cách đặt các câu hỏi dẫn dắt.
NỘI DUNG BÀI HỌC GỒM
- Nguyên tố hóa học
- Kí hiệu nguyên tử
- Đồng vị
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Chuyển động của electron trong nguyên tử
GV đưa ra câu hỏi: Em hãy cho biết nguyên tố hóa học là gì?
Nội dung ghi nhớ:
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
2. Kí hiệu nguyên tử
HS trao đổi nhóm: Nguyên tử có kí hiệu như thế nào? Nguyên tử có đặc trưng gì?
Nội dung ghi nhớ:
Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố hóa học (Z) và số khối (A) là những đặc trưng cơ bản của một nguyên tử.
Dựa vào kí hiệu một nguyên tử ta biết được:
- Đó là nguyên tố nào
- Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử, số proton và số electron của nguyên tử đó.
- Số khối của nguyên tử đó, suy ra số neutron = số khối – số proton.
3. Đồng vị
GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu: Nêu khái niệm đồng vị?
Nội dung ghi nhớ:
Đồng vị là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số neutron khác nhau.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Hoàn thành bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Ở lớp n = 3, số electron tối đa có thể có là
A. 9.
B. 18.
C. 6.
D. 3.
Câu 2: Các electron được điền theo thứ tự nào sau đây?
A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, …
B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, …
C. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, …
D. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, …
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử He (Z = 2) là
A. 1s1.
B. 1s12s1.
C. 2s2.
D. 1s2.
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử Li (Z = 3) là
A. 1s3.
B. 1s22p1.
C. 1s22s1.
D. 2s22p1.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử C (Z = 6) là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p2.
C. 1s22s22p4.
D. 2s22p4.
Gợi ý đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáp án | B | B | D | B | B |
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là gì?
Câu 2: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 5. Nguyên tố X là gì?