Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I

Giáo án powerpoint Toán 8 kết nối tri thức mới. Giáo án soạn theo tiêu chí hiện đại, đẹp mắt với nhiều hình ảnh, nội dung, hoạt động phong phú, sáng tạo. Giáo án điện tử này dùng để giảng dạy online hoặc trình chiếu. Tin rằng, bộ bài giảng này sẽ hỗ trợ tốt việc giảng dạy và đem đến sự hài lòng với thầy cô.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Xem hình ảnh về giáo án

Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I
Soạn giáo án điện tử Toán 8 KNTT Bài: Bài tập cuối chương I

Còn nữa....Giáo án khi tải về là bản đầy đủ. Có full siles bài giảng!


Nội dung giáo án

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1.39 (Sgk – tr27) Đơn thức −23x2yz3 có

  1. Hệ số −2, bậc 8.
  2. Hệ số −23, bậc 5.
  3. Hệ số −1, bậc 9.
  4. Hệ số −23, bậc 6.

1.40 (Sgk – tr27) Gọi T là tổng, H là hiệu của hai đa thức 3x2y – 2xy2 + xy và –2x2y + 3xy2 + 1. Khi đó:

  1. T = x2y – xy2+ xy + 1 và H = 5x2y – 5xy2+ xy – 1.
  2. T = x2y + xy2+ xy + 1 và H = 5x2y – 5xy2+ xy – 1.
  3. T = x2y + xy2+ xy + 1 và H = 5x2y – 5xy2– xy – 1.
  4. T = x2y + xy2+ xy – 1 và H = 5x2y + 5xy2+ xy – 1.

1.41 (Sgk – tr27) Tích của hai đơn thức 6x2yz và −2y2z2 là đơn thức

  1. 4x2y3z3 B. −12x2y3z3
  2. −12x3y3z3 D. 4x3y3z3

1.42 (Sgk – tr27) Khi chia đa thức 8x3y2 – 6x2y3 cho đơn thức −2xy, ta được kết quả là

  1. −4x2y + 3xy2 −4xy2 + 3x2y.
  2. −10x2y + 4xy2 D. −10x2y + 4xy2.
  • Sơ đồ hoá kiến thức trọng tâm trong chương I

Nhóm 1: Làm về Đơn thức; Đa thức.

Nhóm 2: Làm về Phép cộng; Phép trừ đa thức.

Nhóm 3: Làm về Phép nhân đa thức.

Nhóm 4: Phép chia đa thức cho đơn thức.

NHÓM 1

Đơn thức:  

Đa thức: .

Đơn thức thu gọn:

Đa thức thu gọn:

 

Bậc đơn thức:

 có bậc là 4.

Bậc đa thức:

 có bậc là 3.

Đơn thức đồng dạng:

 và

Phép cộng đơn thức đồng dạng:

 

Sơ đồ Nhóm 1

NHÓM 2

Cộng hai đa thức:

 

Trừ hai đa thức:

Sơ đồ Nhóm 2

NHÓM 3

Nhân 2 đơn thức:

Nhân đơn thức với đa thức:

Nhân đa thức với đa thức:

Sơ đồ Nhóm 3

NHÓM 4

Chia đa thức cho đơn thức

.

Sơ đồ Nhóm 4

CHƯƠNG I. ĐA THỨC

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I

TRÒ CHƠI “AI LÀ TRIỆU PHÚ”

Câu 1. Các đơn thức  có bậc lần lượt là?

  1. 0 ; 1 ; 3 ; 4
  2. 0 ; 3 ; 1 ; 4
  3. 0 ; 1 ; 2 ; 3
  4. 0 ; 1 ; 3 ; 2

Câu 2Cho hai đa thức: A(x) = x2 + 3x + 2 và B(x) = x2 + 4. Chọn phát biểu sai:

  1. x = −1 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không phải là nghiệm của B(x)              
  2. B(x) không có nghiệm                
  3. A(x) có hai nghiệm là x = −1 và x = −2            
  4. B(x) có hai nghiệm là x = −2 và x = 2.

Câu 3. Cho a, b, c là những hằng số và a + 2b + 3c = 2200. Tính giá trị của đa thức

P = ax2y2 - 2bx3y4 + 3cx2y tại x = -1; y = 1

  1. P = 4400
  2. P = 2200
  3. P = 2020
  4. P = -2200

Câu 4. Gọi x là giá trị thỏa mãn: (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

  1. x < 0
  2. x < -1
  3. x > 2
  4. x > 0

Câu 5. Cho A = x5yn – 12xn+1y4; B = 24xn-1y3.

Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B

 

 

--------------- Còn tiếp ---------------


=> Xem toàn bộ Giáo án điện tử toán 8 kết nối tri thức

Từ khóa tìm kiếm: giáo án điện tử toán 8 kết nối tri thức, soạn giáo án powerpoint toán 8 kết nối tri thức Bài tập cuối chương I, giáo án điện tử toán 8 KNTT Bài tập cuối chương 1

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác

Xem thêm giáo án khác