Giải Khám phá 4 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 Chân trời

Khám phá 4 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST: Sử dụng quy tắc chuyển vế và các tính chất của phép toán, hoàn thành các biến đổi sau vào vở:

(a + b)$^{3}$ = a$^{3}$ + 3a$^{2}$b + 3ab$^{2}$ + b$^{3}$

a$^{3}$ + b$^{3}$ = (a + b)$^{3}$ – 3a$^{2}$b – 3ab$^{2}$

           = (a + b)$^{3}$ – 3ab(a + b)

           = (a + b)(…)

           = …

(a – b)$^{3}$ = a$^{3}$ – 3a$^{2}$b + 3ab$^{2}$ – b$^{3}$

a$^{3}$ – b$^{3}$ = (a – b)$^{3}$ + 3a$^{2}$b – 3ab$^{2}$

           = (a – b)$^{3}$ + 3ab(a – b)

           = (a – b)(…)

           = …


(a + b)$^{3}$ = a$^{3}$ + 3a$^{2}$b + 3ab$^{2}$ + b$^{3}$

a$^{3}$ + b$^{3}$ = (a + b)$^{3}$ – 3a$^{2}$b – 3ab$^{2}$

           = (a + b)$^{3}$ – 3ab(a + b)

           = (a + b)[(a + b)$^{2}$ – 3ab]

           = (a + b)(a$^{2}$ + 2ab + b$^{2}$ – 3ab)

           = (a + b)(a$^{2}$ – ab + b$^{2}$).

(a – b)$^{3}$ = a$^{3}$ – 3a$^{2}$b + 3ab$^{2}$ – b$^{3}$

a$^{3}$ – b$^{3}$ = (a – b)$^{3}$ + 3a$^{2}$b – 3ab$^{2}$

           = (a – b)$^{3}$ + 3ab(a – b)

           = (a – b)[(a – b)$^{2}$ + 3ab]

           = (a – b)(a$^{2}$ – 2ab + b$^{2}$ + 3ab)

           = (a – b)(a$^{2}$ + ab + b$^{2}$).


Trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bình luận

Giải bài tập những môn khác