Giải câu 2 trang 13 VBT toán 5 tập 2
Bài 2: Trang 13 VBT toán 5 tập 2
Viết số đo thích hợp vào ô trống:
Hình tròn | (1) | (2) | (3) |
Đường kính | 8,2cm | 18,6dm | $\frac{2}{5}$m |
Diện tích | ... | ... | ... |
Hình tròn | (1) | (2) | (3) |
Đường kính | 8,2cm | 18,6dm | $\frac{2}{5}$m |
Diện tích | 52,7834$cm^{2}$ | 271,5786$dm^{2}$ | 0,1256$m^{2}$ |
Bán kính hình tròn (1): 8,2 : 2 = 4,1 (cm)
Diện tích hình tròn (1): S = 4,1 x 4,1 x 3,14 = 52,7834 ($cm^{2}$)
Bán kính hình tròn (2): 18,6 : 2 = 9,3 (dm)
Diện tích hình tròn (2): S = 9,3 x 9,3 x 3,14 = 271,5786 ($dm^{2}$)
Bán kính hình tròn (3): $\frac{2}{5}$ : 2 = $\frac{1}{5}$ (m)
Diện tích hình tròn (3): S = $\frac{1}{5}$ x $\frac{1}{5}$ x 3,14 = 0,1256 ($m^{2}$)
Xem toàn bộ: Giải vở bt toán 5 bài 97: Diện tích hình tròn
Bình luận