Giải bài tập Viết vào chỗ chấm trang 78 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Viết vào chỗ chấm 

Các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số .......................................

- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Dùng mười chữ số: ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ...; ... để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết ................... chữ số.

Cứ ............. đơn vị ở một hàng lại hợp thành ... đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.

10 đơn vị = ... chục; 10 chục = ... trăm.

Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào ..................... của nó trong số đó.

Chẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: ........................; ..........................

- Đọc số tự nhiên

Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo ............................

Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.

Ví dụ: Số 96 208 984 đọc là: .............................................................................

 


Trả lời:

Các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; ...; 100; ...;1 000; ... là các số tự nhiên

- Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Dùng mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 để viết các số tự nhiên. Ở mỗi hàng ta viết một chữ số.

Cứ 10 đơn vị ở một hàng lại hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.

10 đơn vị = 1 chục; 10 chục = 1 trăm.

Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.

Chẳng hạn: Trong số 96 208 984 các chữ số 9 từ trái sang phải lần lượt có giá trị là: 90 000 000; 900

- Đọc số tự nhiên

Đọc số theo các lớp, từ trái sang phải: Với mỗi lớp, ta đọc như đọc các số có một, hai hoặc ba chữ số rồi kèm theo tên lớp

Để cho gọn, ta có thể không đọc tên lớp đơn vị.

Ví dụ: Số 96 208 984 đọc là: chín mươi sáu triệu hai trăm linh tám nghìn chín trăm tám mươi tư

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác