Đề số 1: Đề kiểm tra ngữ văn 8 Kết nối bài 4: Thực hành tiếng Việt ( trang 84)
ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là thành ngữ?
- A. Nhà nước
- B. Mở một khoa
- C. Miệng thét loa
- D. Ngoảnh cổ
Câu 2: Từ “gian” có yếu tố Hán Việt tương ứng là?
- A. Gian nan
- B. Ăn gian nói dối
- C. Gian lao
- D. Gian khổ
Câu 3: Cấu tạo của thành ngữ dựa vào những yếu tố nào?
- A. Số lượng thành tố
- B. Kết cấu ngữ pháp
- C. Số từ trong câu
- D. Số lượng thành tố và kết cấu ngữ pháp
Câu 4: Thành ngữ nào sau đây có trong bài “thương vợ” của Tế Xương
- A. Làm lụng quanh năm
- B. Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
- C. Lặn lội thân cò
- D. Làm ăn thất bại
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Thành ngữ được lồng vào lời nói còn tục ngữ thì đứng một mình
- B. Thành ngữ chỉ đứng một mình
- C. Thành ngữ không được thêm vào lời nói
- D. Tục ngữ thường được thêm vào lời nói
Câu 6: Tác dụng của thành ngữ
- A. Bày tỏ tình cảm
- B. Bày tỏ, bộc lộ tâm tư, tình cảm của người nói, người viết
- C. Bộc lộ cảm xúc
- D. Thể hiện thái độ
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Cho các yếu tố Hán Việt sau:
Gian1: lừa dối, xảo trá
Gian2: giữa, khoảng giữa
Gian3: khó khăn, vất vả
Hãy tìm từ có yếu tố Hán Việt tương ứng với mỗi yếu tố “gian” đã cho.
Câu 2 (2 điểm): Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt câu với mỗi thành ngữ:
a. vô tiền khoáng hậu
b. dĩ hoà vi quý
GỢI Ý ĐÁP ÁN
1. Phần trắc nghiệm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
Đáp án | C | B | D | C | A | B |
2. Tự luận
Câu 1.
- Gian1: gian kế, gian thương, gian hùng
- Gian2: không gian, thời gian, điền gian
- Gian3: gian nan, gian khổ.
Câu 2.
a) Vô tiền khoáng hậu nghĩa là trước sau không có.
Ví dụ: 91 bàn thắng một năm của Messi là một thành tích vô tiền khoáng hậu.
b) Dĩ hoà vi quý nghĩa là: coi sự hòa thuận, êm thấm là quý.
Ví dụ: Người trong một nhà cần phải dĩ hoà vi qúy.
Bình luận