Đề số 1: Đề kiểm tra lịch sử 11 Kết nối bài 2 Sự xác lập và phát triển của chủ nghĩa tư bản

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

 

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Chủ nghĩa đế quốc là:

  • A. Hệ quả trực tiếp của quá trình xâm lược thuộc địa nhằm tìm kiếm thị trường, thu lợi nhuận và đầu tư tư bản ở nước ngoài
  • B. Hệ quả gián tiếp của quá trình xâm lược thuộc địa nhằm tìm kiếm thị trường, thu lợi nhuận và đầu tư tư bản ở nước ngoài
  • C. Hệ quả trực tiếp của việc tái thiết trật tự thế giới mới giữa các siêu cường.
  • D. Hệ quả gián tiếp của việc tái thiết trật tự thế giới mới giữa các siêu cường

 

Câu 2: Trong quá trình xâm lược thuộc địa, các nước đế quốc đã thiết lập hệ thống thuộc địa ở:

  • A. Châu Á
  • B. Châu Phi
  • C. Khu vực Mỹ Latin
  • D. Tất cả các đáp án trên.

 

Câu 3: Thời kì xác lập chủ nghĩa tư bản là thời kì:

  • A. Tự do cạnh tranh
  • B. Hình thành độc quyền
  • C. Áp bức bóc lột của chính quyền đối với giai cấp tư sản
  • D. Áp bức đè nén của giai cấp tư sản đối với chính quyền.

 

Câu 4: Trong số các nước đế quốc, nước nào được mệnh danh là “đế quốc mà Mặt Trời không bao giờ lặn”?

  • A. Anh
  • B. Pháp
  • C. Mỹ
  • D. Đức

 

Câu 5: Sự phát triển nhanh chóng của chủ nghĩa tư bản kéo theo nhu cầu ngày càng cao về nguyên liệu và nhân công, dẫn tới việc:

  • A. Một bộ phận lớn công nhân vô sản trở thành tầng lớp tư sản
  • B. Tăng cường phát minh, sáng chế ra các sản phẩm công nghệ mới, giáo dục cũng từ đó mà được nâng cao
  • C. Tăng cường chính sách xâm lược, mở rộng thuộc địa
  • D. Tất cả các đáp án trên.

 

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Ở châu Âu, sau Cách mạng tư sản Anh và đặc biệt là Cách mạng tư sản Pháp, chủ nghĩa tư bản từng bước được xác lập.
  • B. Chủ nghĩa tư bản được xác lập ở Hà Lan, Anh vào nửa đầu thế kỉ XVIII
  • C. Chủ nghĩa tư bản được mở rộng ra ngoài phạm vi châu Âu (Bắc Mỹ) và xác lập ở Pháp vào cuối thế kỉ XVIII
  • D. Chủ nghĩa tư bản được xác lập ở Italy, Đức vào nửa sau thế kỉ XIX

 

Câu 7: Một trong những biểu hiện mới tiêu biểu của chủ nghĩa tư bản hiện đại là gì?

  • A. Sự kết hợp giữa sức mạnh kinh tế của các tổ chức độc quyền tư nhân với sức mạnh chính trị của nhà nước tư sản
  • B. Sự đảm bảo công bằng tài chính và nguồn nhân lực chất lượng cao giữa các công ty lớn với các công ty nhỏ.
  • C. Sự kết hợp khoa học công nghệ hiện đại với những giá trị truyền thống được đề cao
  • D. Tất cả các đáp án trên.

 

Câu 8: Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn:

  • A. Tư hữu hoá sản phẩm quốc dân
  • B. Quốc hữu hoá sản phẩm tư nhân
  • C. Độc quyền
  • D. Tự do cạnh tranh

 

Câu 9: Chủ nghĩa tư bản hiện đại là thuật ngữ dùng để chỉ:

  • A. Một giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản từ sau Chiến tranh Lạnh đến nay với những biểu hiện mới
  • B. Một giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay với những biểu hiện mới
  • C. Một chiến lược phát triển mới của chủ nghĩa tư bản, trong đó sự kết hợp khoa học công nghệ hiện đại với những giá trị truyền thống được đề cao.
  • D. Những biểu hiện mới của chủ nghĩa tư bản sau khi Liên Hợp Quốc được thành lập, nhằm tạo ra một môi trường cạnh tranh kiểu mới.

 

Câu 10: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Tiềm năng của chủ nghĩa tư bản hiện đại được biểu hiện cụ thể trên các lĩnh vực như: kinh tế, khoa học – công nghệ, kinh nghiệm quản lí, khả năng tự điều chỉnh để tồn tại và phát triển,...
  • B. Chủ nghĩa tư bản có ưu thế trong việc sử dụng những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư để phát triển kinh tế. 
  • C. Các nước tư bản phát triển trở thành trung tâm kinh tế, tài chính, khoa học – công nghệ của thế giới, có quy mô nền kinh tế và thu nhập bình quân đầu người thuộc hàng cao nhất thế giới.
  • D. Nhóm G8 được sáng lập năm 1992 là diễn đàn kinh tế của 8 quốc gia có tiềm lực kinh tế lớn nhất: Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Pháp, Đức, Nga, Canada.

 


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

 

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

D

A

A

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

A

C

B

D


Bình luận

Giải bài tập những môn khác