Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng Toán 9 cd bài 3: Định lí Viète

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Tìm các giá trị của tham số 3. VẬN DỤNG (7 câu) để phương trình:

a) 3. VẬN DỤNG (7 câu) có hai nghiệm trái dấu.

b) 3. VẬN DỤNG (7 câu) có hai nghiệm âm

c) 3. VẬN DỤNG (7 câu) có hai nghiệm lớn hơn m

d) 3. VẬN DỤNG (7 câu) có hai nghiệm cùng dấu.

Câu 2: Cho phương trình 3. VẬN DỤNG (7 câu) (3. VẬN DỤNG (7 câu) là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số 3. VẬN DỤNG (7 câu) để phương trình có hai nghiệm phân biệt 3. VẬN DỤNG (7 câu) sao cho 3. VẬN DỤNG (7 câu)     

Câu 3: Cho phương trình 3. VẬN DỤNG (7 câu) (3. VẬN DỤNG (7 câu)là tham số). Tìm tất cả các giá trị của 3. VẬN DỤNG (7 câu)để phương trình đã cho có hai nghiệm 3. VẬN DỤNG (7 câu) thỏa mãn 3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 4: Cho phương trình: 3. VẬN DỤNG (7 câu)(3. VẬN DỤNG (7 câu) là ẩn số, 3. VẬN DỤNG (7 câu) là tham số). Tìm 3. VẬN DỤNG (7 câu) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt 3. VẬN DỤNG (7 câu) thỏa mãn 3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 5: Tìm các giá trị của tham số 3. VẬN DỤNG (7 câu) để phương trình: 3. VẬN DỤNG (7 câu) có hai nghiệm 3. VẬN DỤNG (7 câu) thóa mãn: 3. VẬN DỤNG (7 câu).

Câu 6: Cho phương trình 3. VẬN DỤNG (7 câu)(với 3. VẬN DỤNG (7 câu) là tham số). Tìm tất cả các giá trị của 3. VẬN DỤNG (7 câu) để phương trình có hai nghiệm phân biệt 3. VẬN DỤNG (7 câu)(với 3. VẬN DỤNG (7 câu)) thỏa mãn: 3. VẬN DỤNG (7 câu).

Câu 7: Cho hàm số 3. VẬN DỤNG (7 câu)và đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu)(với m là tham số )

a) Vẽ parabol 3. VẬN DỤNG (7 câu)là đồ thị của hàm số 3. VẬN DỤNG (7 câu)

a) Tìm tất cả các giá trị của tham số 3. VẬN DỤNG (7 câu)để 3. VẬN DỤNG (7 câu)cắt 3. VẬN DỤNG (7 câu)tại hai điểm phân biệt có hoành độ 3. VẬN DỤNG (7 câu)thỏa mãn 3. VẬN DỤNG (7 câu)


Câu 1:

a) Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi Tech12h

b) Phương trình có hai nghiệm âm khi Tech12h hoặc Tech12h

c) Phương trình có hai nghiệm lớn hơn m khi Tech12h

d) Phương trình có hai nghiệm cùng dấu khi Tech12h

Câu 2: 

Phương trình có hai nghiệm phân biệt Tech12h   

Khi đó: Tech12h

Tech12h

Kết hợp với (*) ta được: Tech12h

Câu 3: 

Ta có: Tech12h(*)

Tech12h

Tech12h

 Phương trình (*) có hai nghiệm Tech12h khi Tech12h

Tech12h

Tech12h

Với Tech12h thì phương trình (*) có hai nghiệm Tech12h

 Theo hệ thức Viète: Tech12h

 Theo đề bài: 

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h(nhận)

Câu 4:

Ta có: Tech12h

Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt Tech12h khi

 Tech12hTech12h
Tech12h

Theo Viète ta có: Tech12h

Mà:

Tech12h
Tech12h

Tech12h
Tech12h

Tech12h
Tech12h

Tech12h (nhận) hoặc Tech12h (loại)

Vậy Tech12h thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 5: 

Phương trình Tech12h có 2 nghiệm khi và chỉ khi Tech12h.

Tech12h

Tech12h

Tech12h (luôn đúng).

Do đó phương trình đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt Tech12h.

Theo hệ thức Viète ta có: Tech12h.

Theo bài ra ta có:

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Tech12h

Ta có Tech12h nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 

Tech12h.

Câu 6: 

Phương trình: Tech12h(1)

Phương trình (1) là phương trình bậc hai ẩn Tech12h có: 

Tech12h>0

Phương trình  có hai nghiệm phân biệt Tech12h với mọi Tech12h , mà Tech12h nên:

Tech12h             

Tech12h

Tech12h thỏa mãn: Tech12h

Tech12h hoặc Tech12h

Tech12h hoặc Tech12h

Tech12h hoặc Tech12h

Vây tất cả các giá trị của Tech12hthỏa mãn đề bài là: Tech12hTech12h.

Câu 7: 

a) Vẽ parabol Tech12hlà đồ thị của hàm số Tech12h

Học sinh tự vẽ Parabol 

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số Tech12hđể Tech12hcắt Tech12htại hai điểm phân biệt có hoành độ Tech12hthỏa mãn Tech12h

Xét phương trình hoành độ giao điểm Tech12h
Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì 

Tech12h

Khi đó áp dụng hệ thức Viète:Tech12h.

Khi đó ta có :

Tech12h
Tech12h
Tech12h
Tech12h
Tech12h

Vậy Tech12h


Bình luận

Giải bài tập những môn khác