Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng cao Công nghệ 9 Lắp đặt mạng điện trong nhà cd bài 4: Tính chi phí bữa ăn
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Tính chi phí cho một bữa ăn 24 người với thực đơn của một bàn 6 người như sau:
STT | Tên món | Thực phẩm | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Soup gà nấm | Thịt gà nạc | g | 180 |
2 | Ngô ngọt | quả | 1/2 | |
3 | Nấm kim châm | g | 100 | |
4 | Nấm hương khô | g | 25 | |
5 | Bò xào măng trúc | Thịt bò | g | 250 |
6 | Măng trúc | g | 250 | |
7 | Tôm hấp nước dừa | Tôm (6 con) | g | 450 |
8 | Quả dừa | quả | 1 | |
9 | Cá trắm chiên xù | Cá trắm | g | 400 |
10 | Bột chiên | g | 150 | |
11 | Trứng gà | quả | 2 | |
12 | Rau củ luộc | Quả su su | g | 200 |
13 | Cà rốt | g | 100 | |
14 | Súp lơ xanh | g | 200 | |
15 | Canh mọc nấm | Thịt lợn xay | g | 150 |
16 | Nấm hương khô | g | 25 | |
17 | Trứng cút | quả | 12 | |
18 | Cà rốt | g | 100 | |
19 | Súp lơ | g | 100 | |
20 | Xương nấu nước dùng | g | 200 | |
21 | Xôi ruốc | Gạo nếp | g | 300 |
22 | Ruốc thịt lợn | g | 70 | |
23 | Cơm | Gạo tẻ | g | 400 |
24 | Dưa hấu | Dưa hấu | g | 900 |
25 | Nước | Nước (330 mL/chai) | chai | 6 |
Câu 2: Sưu tầm thông tin trên sách, báo, internet và nêu các hình thức thực đơn hiện nay trong nhà hàng.
Câu 1: Tính chi phí cho một bữa ăn 24 người với thực đơn của một bàn 6 người:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá ước tính (đồng) | Chi phí dự tính (đồng) |
1 | Thịt gà nạc | kg | 0,18 | 150 000 | 27 000 |
2 | Thịt bò | kg | 0,25 | 250 000 | 62 500 |
3 | Tôm | kg | 0,45 | 400 000 | 180 000 |
4 | Cá trắm | kg | 0,4 | 100 000 | 40 000 |
5 | Thịt lợn | kg | 0,15 | 80 000 | 12 000 |
6 | Ruốc lợn | kg | 0,07 | 300 000 | 21 000 |
7 | Trứng cút | quả | 12 | 800 | 9 600 |
8 | Trứng gà | quả | 2 | 3 000 | 6 000 |
9 | Xương nấu nước dùng | kg | 0,2 | 50 000 | 10 000 |
10 | Ngô ngọt | quả | 0,5 | 10 000 | 5 000 |
11 | Nấm kim châm | kg | 0,1 | 80 000 | 8 000 |
12 | Nấm hương khô | kg | 0,05 | 250 000 | 12 500 |
13 | Măng trúc | kg | 0,2 | 120 000 | 24 000 |
14 | Dừa | quả | 1 | 20 000 | 20 000 |
15 | Quả su su | kg | 0,2 | 20 000 | 4 000 |
16 | Cà rốt | kg | 0,2 | 10 000 | 2 000 |
17 | Sup lơ | kg | 0,3 | 20 000 | 6 000 |
18 | Bột chiên | kg | 0,15 | 75 000 | 11 250 |
19 | Gạo nếp | kg | 0,3 | 30 000 | 9 000 |
20 | Gạo tẻ | kg | 0,4 | 25 000 | 10 000 |
21 | Dưa hấu | kg | 0,9 | 15 000 | 13 5000 |
22 | Nước (330 mL) | chai | 6 | 3 500 | 21 000 |
23 | Dầu ăn | L | 0,25 | 55 000 | 13 750 |
24 | Gia vị khác (nước mắm, bột canh, hạt tiêu, tỏi,…) | Ước tính | 15 000 | 15 000 | |
25 | Rau thơm, hành lá | Ước tính | 15 000 | 15 000 | |
Chi phí một bàn | 556 100 | ||||
Tổng chi phí | 2 224 400 |
Câu 2: Các hình thức thực đơn hiện nay trong nhà hàng được phân chia khác nhau dựa vào mô hình kinh doanh của nhà hàng, khách sạn nơi tổ chức bữa ăn. Việc lựa chọn hình thức thực đơn sử dụng tại nhà hàng được nhà hàng lựa chọn tùy theo phong cách cũng để tạo nên được ấn tượng riêng với thực khách. Tại các nhà hàng hiện nay, thực đơn thường được chia là 3 loại chính:
- Thực đơn tự chọn: được các nhà hàng phục vụ dưới dạng tiệc đứng. Các khách hàng sẽ đi lại tự do và tìm kiếm các món ăn phù hợp với bản thân, dưới sự hỗ trợ của các nhân viên phục vụ.
- Thực đơn theo món ăn: nhà hàng đưa ra một danh mục các món ăn kèm theo giá bên cạnh, khách hàng sẽ oder dựa trên sở thích, chi tiêu vào bữa ăn để quyết định gọi món, sau khi oder nhân viên sẽ làm và bưng lên theo yêu cầu của khách hàng.
- Thực đơn theo set: nhà hàng đưa ra một thực đơn bao gồm nhiều set, nhiều combo cho khách hàng lựa chọn. Thực đơn sẽ liệt kê các món trong một set với trình tự về món khai vị, món chính, món tráng miệng. Số lượng món ăn giới hạn và phụ thuộc vào giá set hay combo khách hàng chọn.
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận