Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 12 Chân trời bài 2: Thang nhiệt độ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo bài 2: Thang nhiệt độ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi cho hai vật chênh lệch nhiệt độ tiếp xúc nhau, năng lượng nhiệt luôn truyền: 

  • A. Từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn 
  • B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn 
  • C. Từ vật có khối lượng thấp hơn sang vật có khối lượng cao hơn 
  • D. Từ vật có khối lượng cao hơn và vật có khối lượng thấp hơn 

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Khi chỉ có hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì theo nguyên lí truyền nhiệt

  • A. sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì ngừng lại. 
  • B. sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt năng của hai vật bằng nhau thì ngừng lại.
  • C. nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao. 
  • D. nhiệt truyền từ vật có nhiệt năng cao hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.

Câu 3: Nhiệt kế điện trở được xác định bằng cách nào? 

  • A. Thông qua hiện tượng sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn 
  • B. Thông qua hiện tượng sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng 
  • C. Thông qua biểu thức sự phụ thuộc điện trở của vật theo nhiệt độ 
  • D. Thông qua cảm biến hòng ngoại 

Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng với thang nhiệt độ Celsius? 

  • A. Kí hiệu của nhiệt độ là t 
  • B. Đơn vị đo nhiệt độ là 0C
  • C. Chọn mốc nhiệt độ nước đá đang tan ở áp suất 1 atm là 
  • D. 10C tương ứng với 273 K 

Câu 5: Quan sát hình sau và cho biết đây là loại nhiệt kế gì? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nhiệt kế thủy ngân
  • B. Nhiệt kế rượu 
  • C. Nhiệt kế điện trở 
  • D. Nhiệt kế hồng ngoại điện tử 

Câu 6: Nhiệt độ của nước đá đang tan theo thang nhiệt độ Celsius là?

  • A. 1000C
  • B. 00C
  • C. 273K
  • D. 373K

Câu 7: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết theo thang nhiệt độ Celsius là?

  • A. 1000C
  • B. 00C
  • C. 273K
  • D. 373K

Câu 7: 00C trong thang nhiệt độ Celsius ứng với .... trong thang nhiệt độ Kelvin 

  • A. 1000C
  • B. 00C
  • C. 273,15K
  • D. 373,15K

Câu 8: Trong thang nhiệt độ Kelvin, nhiệt dộ nước tinh khiết tồn tại đồng thời ở thể rắn, lỏng và hơi là: 

  • A. 0 K
  • B. 273,16 K
  • C. 100 K 
  • D. 373,15 K

Câu 9: Nhiệt độ không tuyệt đối (0 K) là: 

  • A. Nhiệt độ mà tại đó động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chất bằng không 
  • B. Nhiệt độ mà tại đó động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chất là cao nhất 
  • C. Nhiệt độ mà tại đó động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật đang giảm dần 
  • D. Nhiệt độ mà tại đó động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật đang tăng dần 

Câu 10: Ở nhiệt độ không tuyệt đối, thế năng tương tác giữa các phần tử cấu tạo nên vật là: 

  • A. Tối đa 
  • B. Tối thiểu 
  • C. Tăng dần 
  • D. Giảm dần 

Câu 11: Nhiệt độ là khái niệm dùng để

  • A.xác định mức độ nóng, lạnh của một vật.
  • B.xác định mức độ cứng, dẻo của một vật.
  • C.xác định mức độ nặng, nhẹ của một vật.
  • D.xác định mức độ nhanh, chậm của một vật.

Câu 12: Biểu thức chuyển đổi giữa thang nhiệt Celcius và thang nhiệt Kelvin là: 

  • A. T (K) = t (0C) + 273
  • B. T (K) = t (0C) + 327
  • C. T (K) = t (0C) + 237
  • D. T (K) = t (0C) + 372

Câu 13: Khi nói đến nhiệt độ của một vật ta thường nghĩ đến cảm giác "nóng" và "lạnh" của vật nhưng đó chỉ là tương đối vì cảm giác mang tính chủ quan. Cảm giác nóng, lạnh mà chúng ta cảm nhận được khi tiếp xúc với vật liên quan đến

  • A. năng lượng nhiệt của các phân tử.
  • B. khối lượng của vật.
  • C. trọng lượng riêng của vật.
  • D. động năng chuyển động của vật.

Câu 14: Để đo nhiệt độ của cơ thể ta nên dùng nhiệt kế loại nào?

  • A. Nhiệt kế rượu
  • B. Nhiệt kế nước
  • C. Nhiệt kế y tế
  • D. Nhiệt kế điện trở 

Câu 15: Nhiệt độ sôi của nước theo thang nhiệt độ Kelvin là?

  • A. 1000C
  • B. 00C
  • C. 273K
  • D. 373K

Câu 16: Đổi đơn vị 320C ra đơn vị độ K?

  • A. 320C = 350K
  • B. 320C = 305K
  • C. 320C = 35K
  • D. 320C = 530K

Câu 17: Đổi đơn vị 438K ra độ 0C?

  • A. 1200C
  • B. 1650C
  • C. 1560C
  • D. 1300C

Câu 18: Ba cốc thuỷ tinh giống nhau, ban đầu cốc A đựng nước đá, cốc B đựng nước nguội (ở nhiệt độ phòng), cốc C đựng nước nóng. Đổ hết nước và rót nước sôi vào cả ba cốc. Cốc nào dễ vỡ nhất?

  • A.Cốc A dễ vỡ nhất   
  • B.Cốc B dễ vỡ nhất 
  • C.Cốc C dễ vỡ nhất   
  • D.Không có cốc nào dễ vỡ

Câu 19: Bản tin dự báo thời tiết nhiệt độ của Hà Nội là: Nhiệt độ từ 19°C đến 28°C.  Nhiệt độ trên tương ứng với nhiệt độ nào trong nhiệt giai Kelvin? 

  • A. Nhiệt độ từ 219 K đến 328 K.
  • B. Nhiệt độ từ 292 K đến 301 K. 
  • C. Nhiệt độ từ 229 K đến 310 K. 
  • D. Nhiệt độ từ 291 K đến 382 K. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác