Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 12 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tổng số proton và neutron trong hạt nhân được gọi là:

  • A. Số khối.
  • B. Điện tích hạt nhân.
  • C. Số proton.
  • D. Số nơtron.

Câu 2: Năng lượng liên kết hạt nhân của một hạt nhân là:

  • A. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các proton và neutron riêng rẽ.
  • B. Năng lượng cần thiết để tạo thành hạt nhân từ các proton và neutron riêng rẽ.
  • C. Năng lượng của các proton trong hạt nhân.
  • D. Năng lượng của các neutron trong hạt nhân.

Câu 3: Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra khi:

  • A. Hạt nhân có năng lượng liên kết lớn.
  • B. Hạt nhân có khối lượng lớn.
  • C. Nhiệt độ và áp suất đủ cao.
  • D. Tốc độ phản ứng đủ chậm.

Câu 4: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

  • A. Phương trùng với phương của nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó
  • B. Cùng hướng với lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tại điểm đó
  • C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện đặt tạo điểm đó.
  • D. Có độ lớn tỉ lệ với cường độ của phần tử dòng điện đặt tại điểm đó

Câu 5: Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trường có các đường sức từ thẳng đứng từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều

TRẮC NGHIỆM

  • A. thẳng đứng hướng từ trên xuống.
  • B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
  • C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
  • D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 6: TRẮC NGHIỆM

  • A. lực từ làm dãn khung.
  • B. lực từ làm khung dây quay.
  • C. lực từ làm nén khung.
  • D. lực từ không tác dụng lên khung.

Câu 7: Cách nào sau đây không tạo ra suất điện động cảm ứng?

  • A. Di chuyển một đoạn dây dẫn giữa các cực của nam châm.
  • B. Giữ cố định một đoạn dây dẫn giữa hai cực của nam châm.
  • C. Di chuyển một thanh nam châm ra khöi một ống dây dẫn.
  • D. Làm quay một khung dây dẫn trong từ trường.

Câu 8: Trên Hình 3.2 , khi thanh nam châm dịch chuyền lại gần ống dây, trong ống dây có dòng điện cảm ứng.

Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm.
  • B. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và đẩy cực bắc của thanh nam châm.
  • C. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm.
  • D. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cưrc nam của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm.

Câu 9: Một khung dây có diện tích TRẮC NGHIỆM được đặt nghiêng TRẮC NGHIỆM so với đường sức của từ trường đều với độ lớn cảm ứng từ là TRẮC NGHIỆM. Từ thông qua khung dây là

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 2√2 cos(100πt) , (trong đó i tính bằng A còn t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
  • B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz
  • C. Tần số của dòng điện là 100 Hz
  • D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây

Câu 11: Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai ?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều là

TRẮC NGHIỆM

Giá trị hiệu dụng của điện áp đó là

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

  • A. số neutron và bán kính hạt nhân bằng nhau 
  • B. số proton bằng nhau nhưng khác số neutron 
  • C. số neutron bằng nhau nhưng khác số proton 
  • D. số proton và bán kính hạt nhân bằng nhau

Câu 14: Trong hạt nhân nguyên tử vàng TRẮC NGHIỆM có bao nhiêu hạt nuleon mang điện?

  • A. 276 
  • B. 197
  • C. 79
  • D. 118

Câu 15: Số neutron có trong TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM hạt.
  • B. TRẮC NGHIỆM hạt.
  • C. TRẮC NGHIỆM hat.
  • D. TRẮC NGHIỆM hạt.

Câu 16: Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?

  • A. khối lượng
  • B. năng lượng
  • C. động lượng
  • D. hiệu điện thế

Câu 17: Hạt nào sau đây có độ hụt khối khác không?

  • A. hạt α    
  • B. pozitron.    
  • C. proton    
  • D. Electron

Câu 18:  Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân lần lượt là . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  là

  • A.  nucleon.
  • B.  nucleon.
  • C.  nucleon.
  • D.  nucleon.

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia

  • A. được bảo toàn.
  • B. Tăng.
  • C. Giảm.
  • D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là sai?

  • A. Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao.
  • B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ có thề xảy ra ở nhiệt độ rất cao, cỡ hàng trăm triệu độ.
  • C. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình tổng hợp các hạt nhân trung bình thành các hạt nhân nặng hơn.
  • D. Phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng

Câu 21: Hạt nhân TRẮC NGHIỆM hấp thụ một neutron nhiệt rồi vỡ ra thành hai hạt nhân TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Phản ứng này giải phóng kèm theo

  • A. 1 neutron.
  • B. 2 neutron.
  • C. 3 neutron.
  • D. 4 neutron.

Câu 22: Tia TRẮC NGHIỆM là dòng các hạt

  • A. positron.
  • B. hạt nhân TRẮC NGHIỆM.
  • C. neutron.
  • D. electron.

Câu 23:  Cho 4 tia phóng xạ: TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM đi vào miền điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

  • A. tia TRẮC NGHIỆM.
  • B. tia TRẮC NGHIỆM.
  • C. tia TRẮC NGHIỆM.
  • D. tia TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Biển báo sau có ý nghĩa gì? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. Chất dễ cháy, chất tự phản ứng, chất tự cháy, chất tự phát nhiệt.
  • B. Chất phóng xạ.
  • C. Điện cao áp nguy hiểm đến tính mạng.
  • D. Cảnh báo nguy cơ chất độc.

Câu 25: Hình thức sử dụng nguồn phóng xạ nào sau đây có thể gây chết người khi tiếp xúc với nguồn lâu hơn vài phút?

  • A. Thiết bị xạ trị từ xa 
  • B. Nguồn phóng xạ dùng trong chụp ảnh công nghiệp 
  • C. Thiết bị đo công nghiệp sử dụng nguồn có độ phóng xạ cao 
  • D. Thiết bị đo mật độ xương 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo, Trắc nghiệm Vật lí 12 CTST ôn tập học kì 2 (Phần 1), Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo bài ôn tập học kì 2 (Phần 1)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác