Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 chân trời ôn tập Chương 6: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập Chương 6: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Tìm hiểu bài tập sau và trả lời câu 1 – câu 3.

Thể tích hình P bằng tổng thể tích hình M và hình N, biết các hình được xếp từ các hình lập phương nhỏ có cạnh 1 cm.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thể tích của hình N là:

  • A. 3 cm3.
  • B. 4 cm3.
  • C. 5 cm3.
  • D. 6 cm3.

Câu 2: Thể tích của hình P là:

  • A. 2 cm3.
  • B. 6 cm3.
  • C. 8 cm3.
  • D. 7 cm3.

Câu 3: Tỉ số phần trăm thể tích hình M và thể tích hình P là:

  • A. 20%.
  • B. 25%.
  • C. 40%.
  • D. 45%.

Tìm hiểu bài tập sau và trả lời câu 4 – câu 5.

Hai hình A, B dưới đây được xếp bởi các hình lập phương nhỏ có cạnh 1 dm.

                                             A                B

Câu 4: Thể tích của hình được ghép bởi hai hình A, B đã cho là:

  • A. 58 dm3.
  • B. 60 dm3.
  • C. 62 dm3.
  • D. 64 dm3.

Câu 5: Biết mỗi hình lập phương nhỏ nặng 250 g. Tỉ số phần trăm khối lượng hình B và tổng khối lượng hình ghép bởi hai hình A, B là:

  • A. 63%.
  • B. 37%.
  • C. 31,25 %
  • D. 68,75 %

Tìm hiểu bài tập sau và trả lời câu 6 – câu 8.

Dùng các hình lập phương nhỏ cạnh 1 cm xếp được hai hình sau:

Câu 6: Nếu ghép hai hình đã cho với nhau, ta được hình mới là:

  • A. Hình lập phương.
  • B. Hình hộp chữ nhật.
  • C. Hình chữ nhật.
  • D. Hình vuông.

Câu 7: Tổng số hình lập phương nhỏ có trong hình mới được ghép từ hai hình đã cho là:

  • A. 24 hình lập phương.
  • B. 21 hình lập phương.
  • C. 18 hình lập phương.
  • D. 15 hình lập phương.

Câu 8: Phải chuyển bao nhiêu hình lập phương nhỏ từ hình thứ nhất sang hình thứ hai để hai hình có thể tích bằng nhau?

  • A. 2 hình lập phương.
  • B. 3 hình lập phương.
  • C. 5 hình lập phương.
  • D. 4 hình lập phương.

Câu 9: Chia đều 10 lít nước được 20 cốc có thể tích bằng nhau. Hỏi nếu có 40 dm3 nước thì chia được bao nhiêu cốc có thể tích như thế?

  • A. 90 cốc.
  • B. 80 cốc.
  • C. 70 cốc.
  • D. 60 cốc.

Câu 10: Quan sát hình sau:

TRẮC NGHIỆM

Tổng thể tích của hai hình được xếp bởi các hình lập phương nhỏ có cạnh 1 cm là:

  • A. 2 cm3.
  • B. 6 cm3.
  • C. 8 cm3.
  • D. 8 cm2.

Câu 11: Chọn đáp án đúng.

  • A. 1 m3 là thể tích của hình lập phương có cạnh 1 m.
  • B. Thể tích của hình lập phương là tổng độ dài ba cạnh.
  • C. Thể tích của hình lập phương là hiệu độ dài ba cạnh.
  • D. 1 m3 là thể tích của hình lập phương có cạnh 10 cm.

Câu 12: Người ta đổ cát vào một cái hố dạng hình lập phương có thể tích bằng thể tích hình hộp chữ nhật. Biết hình hộp chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 80 dm, chiều dài hơn chiều rộng 20 dm và chiều sâu là 50 cm. Hỏi người ta phải đổ bao nhiêu khối cát thì đầy hố đó (1 m3 gọi tắt là một khối).

  • A. 7,5 khối cát.
  • B. 8 khối cát.
  • C. 8,5 khối cát.
  • D. 9 khối cát.

Câu 13: Biết giấy gói quà có chiều dài 30 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích phần còn lại của giấy gói quà sau khi gói chiếc hộp. 

  • A. 174 cm2.
  • B. 175 cm2.
  • C. 176 cm2.
  • D. 177 cm2.

Câu 14: Hai đáy của hình trụ là:

  • A. Hình tam giác.
  • B. Hình chữ nhật.
  • C. Hình tròn.
  • D. Hình vuông.

Câu 15: Cho hình trụ có đường kính đáy là 5 cm. Bán kính đáy của hình trụ là:

  • A. 2,5 cm.
  • B. 5 cm.
  • C. 7,5 cm.
  • D. 10 cm.

Câu 16: Công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

  • A. Chu vi đáy + chiều cao (cùng đơn vị đo).
  • B. Chu vi đáy – chiều cao (cùng đơn vị đo).
  • C. Chu vi đáy : chiều cao (cùng đơn vị đo).
  • D. Chu vi đáy TRẮC NGHIỆM chiều cao (cùng đơn vị đo).

Câu 17: Một khối rubik dạng hình lập phương có cạnh 3,5 cm. Tính diện tích toàn phần của khối rubik đó.

  • A. 73,5 cm2.
  • B. 61,25 cm2.
  • C. 49 cm2.
  • D. 36,75 cm2.

Câu 18: Tính diện tích toàn phần của hình chữ nhật có chiều cao 9 cm, chiều rộng 30 mm và chiều dài 4 cm.

  • A. 150 cm2.
  • B. 168 cm2.
  • C. 300 cm2.
  • D. 336 cm2.

Tìm hiểu bài tập sau và trả lời câu 19 – câu 20.

Cho hình khai triển sau:

Câu 19: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

  • A. 52 cm2.
  • B. 104 cm2.
  • C. 208 cm2.
  • D. 656 cm2.

Câu 20: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

  • A. 186 cm2.
  • B. 185 cm2.
  • C. 184 cm2.
  • D. 183 cm2.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác