Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 chân trời ôn tập Chương 4: Ôn tập học kì 1

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập Chương 4: Ôn tập học kì 1 có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thống kê thời điểm đi ngủ của các thành viên trong gia đình Nam bao gồm có: bố, mẹ, chị và Nam lần lượt là 12 giờ; 11 giờ; 10 giờ; 9 giờ 30. Hãy cho biết: Chị Nam ngủ tới 6 giờ sáng thì tỉnh giấc. Hỏi chị Nam đã ngủ trong bao lâu?

  • A. 8 giờ
  • B. 6 giờ
  • C. 7 giờ
  • D. 10 giờ

Câu 2: Ba bạn gồm Nam; Cường; Huy đi hái dâu tây. Biết Cường và Huy lần lượt hái được 47 và 61 quả. Trung bình mỗi bạn hái được 60 quả thì khi đó bạn Nam hái được bao nhiêu quả?

  • A. 180 quả
  • B. 72 quả
  • C. 133 quả
  • D. 120 quả

Câu 3: Tính đến năm 2022, Liên đoàn Điền kinh Quốc tế ghi nhận một số kỉ lục điền kinh như sau:

Cự liKỉ lục
Chạy 100m9,58 giây
Chạy 200m19,19 giây

Làm tròn kỉ lục chạy cự li 100m đến hàng phần mười được kết quả là:

  • A. 9,60 giây
  • B. 9,50 giây
  • C. 9,61 giây
  • D. 9 giây

Câu 4: Phân số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,5
  • B. 0,4
  • C. 0,6
  • D. 0,7

Câu 5: Làm tròn số đo chiều cao (cm) sau đến hàng đơn vị được kết quả là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 150,6
  • B. 150,5
  • C. 150
  • D. 160

Câu 6: Sắp xếp cân nặng các loại quả theo thứ tự từ lớn đến bé (biết người ta dùng cân thay thế dấu phẩy của số thập phân bằng dấu chấm):

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nho, táo, chuối, dưa hấu
  • B. Nho, táo, dưa hấu, chuối
  • C. Dưa hấu, chuối, táo, nho
  • D. Dưa hấu, táo, chuối, nho

Câu 7: Làm tròn số thập phân 0,365 đến hàng phần trăm được kết quả là:

  • A. 0,37
  • B. 0,73
  • C. 0,38
  • D. 0,35

Câu 8: Hỗn số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 5,34
  • B. 5,43
  • C. 5,375
  • D. 5,75

Câu 9: Tính nhanh:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 3,08
  • B. 1
  • C. 3,80
  • D. 1,38

Câu 10: Tìm hai số thập phân có tổng bằng 503,69 biết rằng nếu dời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải 1 chữ số ta sẽ được số thứ hai. 

  • A. 45,79 và 457,9
  • B. 45,97 và 457,9
  • C. 54,79 và 547,9
  • D. 45,79 và 547,9

Câu 11: Thay a bởi chữ số thích hợp để cho: 0,16 < 0,1a8 < 0,175. Vậy a có giá trị là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 12: Tìm hai số thập phân có hiệu bằng 915,8832, biết rằng nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 3 chữ số ta sẽ được số bé?

  • A. 0,9186 và 916,8.
  • B. 0,9816 và 91,68.
  • C. 0,9168 và 916,8.
  • D. 0,8916 và 912,7.

Câu 13: Mua 4m vải phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 8,8m vải thì phải trả bao nhiêu tiền?

  • A. 100 000 đồng
  • B. 90 000 đồng
  • C. 132 000 đồng
  • D. 123 000 đồng

Câu 14: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 123,6m, chiều rộng kém chiều dài 5,6m. Hỏi chu vi của thửa ruộng là bao nhiêu?

  • A. 247,2m
  • B. 123,6m
  • C. 247,2cm
  • D. 123,6cm

Câu 15: Một kho lương thực nhập vào kho hai đợt gạo. Đợt thứ nhất nhập 5,8 tấn. Đợt thứ hai số gạo bằng TRẮC NGHIỆMđợt thứ nhất. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu tấn gạo?

  • A. 4,35 tấn
  • B. 10,15 tấn
  • C. 11,50 tấn
  • D. 8,35 tấn

Câu 16: Viết tỉ số giữa số bông hoa hồng và số bông hoa hướng dương:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 17: Viết tỉ số giữa số bông hoa cúc và số bông hoa đồng tiền:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Viết tỉ số giữa số bông đồng tiền và số tổng số hoa:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 19: Một cửa hàng có 4 gói đường. Gói đường thứ nhất nặng 3080g, gói đường thứ hai nặng 3kg800g, gói đường thứ ba nặng 3,8kg và gói đường thứ tư nặng 3,008kg. Hỏi trong bốn gói, gói đường nào cân nhẹ nhất?

  • A. Gói 1
  • B. Gói 2
  • C. Gói 3
  • D. Gói 4

Câu 20: Tính diện tích hình tam giác dưới đây:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 9cm2
  • B. 8cm2
  • C. 10cm2      
  • D. 7cm2

Câu 21: Lan cắt ra hai hình tam giác vuông từ một tờ giấy hình chữ nhật như sau. Hỏi diện tích phần tờ giấy còn lại là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 42cm2
  • B. 42,5cm2
  • C. 11,5cm2   
  • D. 85,0cm2

Câu 22: Điền số thích hợp vào ô trống:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 3,21
  • B. 7,91
  • C. 7,19
  • D. 7,98

Câu 23: Thay b bởi chữ số thích hợp để cho: 8,16 > 8,1b9 > 8,158. Vậy b có giá trị là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác