Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 52: Ôn tập số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 52: Ôn tập số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viết số 100,0800 dưới dạng gọn nhất:

  • A. 1,0800     
  • B. 100,800   
  • C. 100,080   
  • D. 100,08

Câu 2: Phần nguyên của số thập phân 72,48 là:

  • A. 27 
  • B. 48  
  • C. 72  
  • D. 84

Câu 3: Phân số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,5 
  • B. 0,4 
  • C. 0,6 
  • D. 0,7

Câu 4: Làm tròn số thập phân 984,9 đến hàng chục được kết quả là:

  • A. 980         
  • B. 970          
  • C. 990          
  • D. 960

Câu 5: Chữ số 6 trong số 52,096 thuộc hàng:

  • A. Đơn vị     
  • B. Phần mười         
  • C. Phần trăm 
  • D. Phần nghìn

Câu 6: Số thập phân “Hai mươi ba phẩy tám mươi tư” được viết là: 

  • A. 23,84       
  • B. 23,48       
  • C. 23,804     
  • D. 23,084

Câu 7: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 

71,24 … 71,42

  • A. >   
  • B. <    
  • C. =    
  • D. +

Câu 8: Tính đến năm 2022, Liên đoàn Điền kinh Quốc tế ghi nhận một số kỉ lục điền kinh như sau:

 

Cự liKỉ lục
Chạy 100m9,58 giây
Chạy 200m19,19 giây

 

Làm tròn kỉ lục chạy cự li 100m đến hàng phần mười được kết quả là:

  • A. 9,60 giây 
  • B. 9,50 giây 
  • C. 9,61 giây 
  • D. 9 giây

Câu 9: Túi hành cân nặng …kg

TRẮC NGHIỆM

  • A. 600         
  • B. 60  
  • C. 6    
  • D. 0,6

Câu 10: Chữ số 3 trong số 2,03 thuộc hàng: 

  • A. Đơn vị     
  • B. Phần mười         
  • C. Phần trăm 
  • D. Phần nghìn

Câu 11: Phần thập phân của số thập phân 3,7 là: 

  • A. 3   
  • B. 0,7
  • C. 0,3 
  • D. 7

Câu 12: Làm tròn số đo chiều cao (cm) sau đến hàng đơn vị được kết quả là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 150,6       
  • B. 150,5       
  • C. 150          
  • D. 160

Câu 13: Viết một số thập phân nằm giữa hai số 0,309 và 0,313 mà số đó có ba chữ số ở phần thập phân.

  • A. 0,311       
  • B. 0,313       
  • C. 0,314       
  • D. 0,309

Câu 14: Thay b bởi chữ số thích hợp để cho: 8,16 > 8,1b9 > 8,158. Vậy b có giá trị là:

  • A. 5   
  • B. 6    
  • C. 7    
  • D. 8

Câu 15: Thay a bởi chữ số thích hợp để cho: 0,16 < 0,1a8 < 0,175. Vậy a có giá trị là:

  • A. 5   
  • B. 6    
  • C. 7    
  • D. 8

Câu 16: Hỗn số TRẮC NGHIỆM được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 5,34        
  • B. 5,43         
  • C. 5,375       
  • D. 5,75

Câu 17: Sắp xếp cân nặng các loại quả theo thứ tự từ lớn đến bé (biết người ta dùng cân thay thế dấu phẩy của số thập phân bằng dấu chấm):

TRẮC NGHIỆM

  • A. Nho, táo, chuối, dưa hấu
  • B. Nho, táo, dưa hấu, chuối
  • C. Dưa hấu, chuối, táo, nho
  • D. Dưa hấu, táo, chuối, nho

Câu 18: Với các chữ số 0; 6; 5 ta viết được số thập phân lớn nhất có hai chữ số ở phần thập phân là:

  • A. 6,05        
  • B. 5,60         
  • C. 6,50         
  • D. 5,06

Câu 19: Hãy viết một kí tự vào dấu “?” để được một số lớn hơn 2 nhưng bé hơn 3:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Dấu “ . ”  
  • B. Dấu “ , ”  
  • C. Dấu “ + ” 
  • D. Dấu “ : ”

Câu 20: Làm tròn cân nặng của túi cà chua đến số tự nhiên gần nhất được kết quả là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1kg         
  • B. 2kg          
  • C. 1,4kg       
  • D. 1,5kg

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác