Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 chân trời ôn tập Chương 3: Hình tam giác, hình thang, hình tròn (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập Chương 3: Hình tam giác, hình thang, hình tròn (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 350m2 và độ dài một cạnh là 14m. Chủ nhân của mảnh đất đó muốn trồng cỏ xung quanh mảnh đất và phần còn lại để dựng nhà (như mô tả ở hình dưới đây). Biết độ rộng bãi cỏ là 15dm, hãy tính diện tích trồng cỏ.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 10 800dm2                  
  • B. 35 000dm2        
  • C. 24 200dm2        
  • D.13 200dm2

Câu 2. Một mảnh đất có dạng hình thang cân được mô tả bởi hình ảnh sau đây:

TRẮC NGHIỆM

Người ta dùng các cọc bê tông trồng dọc theo ranh giới để xác định phạm vi của mảnh đất đó. Biết rằng cọc bê tông đầu tiên được trồng tại điểm A, và hai cọc bê tông kế nhau cách nhau 2m. Hỏi cần dùng tất cả bao nhiêu cọc bê tông?

  • A. 300 cọc
  • B. 136 cọc
  • C. 68 cọc
  • D. 75 cọc

Câu 3: Hình tam giác có ba góc TRẮC NGHIỆM là tam giác:

  • A. Tam giác tù.
  • B. Tam giác nhọn.
  • C. Tam giác vuông.
  • D. Tam giác đều.

Câu 4: Để tính diện tích tam giác MNP, ta lấy:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 22 cm, cạnh BC = 50 cm. Diện tích tam giác ABC là:

  • A. 550 TRẮC NGHIỆM.
  • B. 1100 TRẮC NGHIỆM.
  • C. 2200 TRẮC NGHIỆM.
  • D. 5000 TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 7: Diện tích hình thang bên là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 12cm2
  • B. 13cm2
  • C. 18cm2
  • D. 20cm2

Câu 8: Hình dưới đây có đường kính là …cm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 1

Câu 9: Hằng ngày bạn An đi học bằng xe đạp, An nhận thấy cứ đạp được 15 vòng bánh xe thì đi được đoạn đường dài là 28,26m. Hỏi đường kính của bánh xe đạp mà bạn An đang đi dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

  • A. 30cm
  • B. 0,6cm
  • C. 0,3cm
  • D. 60cm

Câu 10: Muốn tính diện tích hình tròn ta cần biết đại lượng nào?

  • A. Đường kính
  • B. Bán kính
  • C. Diện tích
  • D. A và B

Câu 11: Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy:

  • A. Diện tích tam giác = độ dài đáy TRẮC NGHIỆMchiều cao
  • B. Diện tích tam giác = độ dài đáy TRẮC NGHIỆMchiều cao : 2              
  • C. Diện tích tam giác = độ dài đáy TRẮC NGHIỆMchiều cao : 2                                 
  • D. Diện tích tam giác = độ dài đáy TRẮC NGHIỆM chiều cao

Câu 12. Chị Hoa dùng các viên gạch hình chữ nhật để ốp nền ban công. Biết nền ban công nhà chị có kích thước 18m TRẮC NGHIỆM 10m, viên gạch có kích thước 20cm TRẮC NGHIỆM 10cm. Hỏi chị cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền ban công?

  • A. 90 viên
  • B. 100 viên
  • C. 180 viên
  • D. 200 viên

Câu 13: Đáp án mô tả hình dạng tam giác dưới đây đầy đủ và chính xác nhất là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tam giác có 3 góc nhọn.
  • B. Tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
  • C. Tam giác có 3 góc bằng nhau.
  • D. Tam giác có 3 góc bằng nhau và ba cạnh bằng nhau.

Câu 14: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 22 cm, cạnh BC = 50 cm. Diện tích tam giác ABC là:

  • A. 550 TRẮC NGHIỆM.
  • B. 1100 TRẮC NGHIỆM.
  • C. 2200 TRẮC NGHIỆM.
  • D. 5000 TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Có bao nhiêu hình thang trong hình dưới đây:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: Độ dài hai đáy của hình thang là 17cm và 12cm, chiều cao là 8cm. Diện tích của hình thang là:

  • A. 40cm2
  • B. 58cm2
  • C. 116cm2    
  • D. 232cm2

Câu 17: Các đường kính của hình tròn dưới là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. ME, CV
  • B. ME, OM, VE
  • C. MC, EC, EV
  • D. ME, VM

Câu 18: Một sợi dây dài 46,68m, người ta dùng sợi dây đó để uốn một cái khung hình tròn, biết sau khi uốn xong thì còn lại 9m. Hỏi người ta uốn được hình tròn có bán kính bao nhiêu mét?

  • A. 2m
  • B. 4m
  • C. 5m
  • D. 6m

Câu 19: Muốn tính diện tích hình tròn khi biết bán kính ta làm thế nào?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Diện tích hình tròn dưới là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 38cm2
  • B. 84,5cm2
  • C. 78,5cm2   
  • D. 52,7cm2

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác