Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 43: Hình tam giác (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 43: Hình tam giác (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Quan sát tam giác dưới đây và trả lời các câu hỏi:

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tất cả các cạnh của hình tam giác là:

  • A. AB; AC.  
  • B. A; B; C.
  • C. AB; BC.   
  • D. AB; AC; BC.

Câu 2: Đường cao của tam giác ABC là:

  • A. AB.         
  • B. AC.
  • C. AH.         
  • D. BC.

Câu 3: Cạnh BC được gọi là ...của hình tam giác:

  • A. Cạnh đáy. 
  • B. Cạnh góc vuông.
  • C. Đường cao.        
  • D. Đỉnh.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Hình tam giác có ba đỉnh, ba cạnh, ba góc.
  • B. Hình tam giác có ba đỉnh, hai cạnh, một góc.
  • C. Hình tam giác có bốn đỉnh, bốn cạnh, bốn góc.
  • D. Hình tam giác có bốn đỉnh, ba cạnh, hai góc.

Câu 5: Hình tam giác có số cạnh là:

  • A. 1.  
  • B. 2.   
  • C. 3.   
  • D. 4.

Quan sát hình vẽ và trả lời câu 6,7

TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Các đường cao của tam giác trong hình vẽ là:

  • A. MQ; NK; PN.    
  • B. MN; NK; KP.
  • C. MQ; NK; PH.    
  • D. MH; NK; KM.

Câu 7: Đáp án không đúng là:

  • A. MQ là đường cao ứng với đáy NP.
  • B. NK là đường cao ứng với đáy MP.
  • C. HP là đường cao ứng với đáy MN.
  • D. NP là đường cao ứng với đáy MN.

Câu 8: Hình tam giác có ba góc TRẮC NGHIỆM là tam giác:

  • A. Tam giác tù.       
  • B. Tam giác nhọn.
  • C. Tam giác vuông. 
  • D. Tam giác đều.

Câu 9: Biển báo giao thông có hình:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hình vuông.      ‘
  • B. Hình tam giác.
  • C. Hình tròn. 
  • D. Hình chữ nhật.

Câu 10: Tam giác vuông là: 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 11: Đường cao của tam giác MNP là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. MQ.        
  • B. MP.          
  • C. MN.         
  • D. NP.

Câu 12: Hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 20cm, độ dài cạnh BC bằng TRẮC NGHIỆM độ dài cạnh AB và độ dài cạnh CA bằng trung bình cộng độ dài hai cạnh AB và BC. Chu vi tam giác ABC là:

  • A. 54 cm.     
  • B. 50 cm.     
  • C. 45 cm.     
  • D. 40 cm.

Câu 13: Đáp án mô tả hình dạng tam giác dưới đây đầy đủ và chính xác nhất là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tam giác có 3 góc nhọn.
  • B. Tam giác có 3 cạnh bằng nhau.
  • C. Tam giác có 3 góc bằng nhau.
  • D. Tam giác có 3 góc bằng nhau và ba cạnh bằng nhau.

Câu 14: Số hình tam giác trong hình vẽ dưới đây là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 17. 
  • B. 18. 
  • C. 19. 
  • D. 20.

Câu 15: Cạnh đáy ứng với đường cao NH của tam giác MNP là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. NP. 
  • B. MN.         
  • C. MP.          
  • D. OP.

Câu 16: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 15cm. Tổng độ dài hai cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 4cm. Chu vi của tam giác ABC là:

  • A. 19 cm.     
  • B. 30 cm.     
  • C. 34 cm.     
  • D. 45 cm.

Câu 17: Một thửa vườn hình tam giác vuông ABC vuông ở A. Cạnh AC lớn hơn cạnh AB là 30m. Cạnh BC dài 150m. Tính độ dài cạnh AB và AC. Biết chu vi thửa vườn là 360m.

  • A. 90m và 120m.   
  • B. 85m và 125m.
  • C. 80m và 110m.    
  • D. 90m và 125m.

Câu 18: Qua 5 điểm khác nhau (không có điểm nào thẳng hàng) vẽ được tối đa bao nhiêu hình tam giác?

  • A. 8.  
  • B. 9.   
  • C. 10. 
  • D. 11.

Câu 19: Cho hình tam giác ABC có AB = AC, biết AB = 6cm và BC = 4cm. Chu vi của hình tam giác ABC là bao nhiêu?

  • A. 10 cm.     
  • B. 12 cm.     
  • C. 14 cm.     
  • D. 16 cm.

Câu 20: Cho khu rừng như hình vẽ, người ta chia khu rừng thành hai hình tam giác bằng nhau để trồng hai loại cây, tính chu vi mỗi mảnh vườn hình tam giác.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 100 m.     
  • B. 120 m.     
  • C. 150 m.     
  • D. 200 m.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác