Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 chân trời ôn tập Chương 2. Số thập phân (P3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập Chương 2. Số thập phân (P3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số thập phân có phần nguyên lớn nhất mà phần thập phân có hai chữ số được thành lập từ các số 0; 7; 5; 9 là: (Biết mỗi chữ số chỉ viết một lần).

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Viết số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có một chữ số, hàng phần mười là số lớn nhất và hàng phần trăm là số lẻ bé nhất có một chữ số. Số đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 8TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Cho các số thập phân sau:

TRẮC NGHIỆM

Có bao nhiêu cặp số thập phân bằng nhau?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 9,7; 8,7; 7,8; 6,79; 6,97.
  • B. 9,7; 8,7; 7,8; 6,97; 6,79.
  • C. 6,97; 6,79; 7,8; 8,7; 9,7.
  • D. 6,79; 6,97; 7,8; 8,7; 9,7.

Câu 5: Làm tròn số thập phân 123,63 đến chữ số thập phân thứ nhất được:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. Dấu khác.

Câu 7: Bốn bạn Hoa, Tùng, Minh và Trung cùng thi chạy bộ trong cùng một thời gian. Quãng đường các bạn đi được ghi lại theo thứ tự sau: 8,62m; 82,6dm; 8,597; 860cm. Bạn nào là người chạy được quãng đường dài nhất?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hoa.
  • B. TùngTRẮC NGHIỆM
  • C. MinhTRẮC NGHIỆM
  • D. Trung.

Câu 8: Chọn đáp án đúng: TRẮC NGHIỆM bằng …. lần TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

15 : 7,5 : 2 ... 9 : 2,25 : 4

  • A. >.
  • B. <.
  • C. =.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Một ao cá hình chữ nhật có diện tích 96,42 TRẮC NGHIỆM và chiều dài 10 m. Chu vi của ao cá là:

  • A. 19,642 m.
  • B. 19,246 m.
  • C. 39,284 m.
  • D. 39,486 m.

Câu 11: Diện tích của một hình vuông có chu vi là 64cm bằng bao nhiêu mét vuông?

  • A. 256TRẮC NGHIỆM.
  • B. 16TRẮC NGHIỆM.
  • C. 0,0256TRẮC NGHIỆM.
  • D. 0,016TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Chọn đáp án đúng:

  • A. Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một; hai; ba;… chữ số.
  • B. Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải lần lượt một; hai; ba;… chữ số.
  • C. Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một; hai; ba;… chữ số.
  • D. Muốn nhân một số thập phân cho 10; 100; 1000; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một; hai; ba;… chữ số.

Câu 13: Một cửa hàng có hai thùng dầu, thùng bé có 76,4 lít dầu. Thùng to nhiều hơn thùng bé 34,4 lít dầu. Số dầu đó được chia vào các chai như nhau, mỗi chai có 1,95 lít. Sau khi bán một số chai dầu thì còn lại 52 chai dầu. Cửa hàng đã bán được số lít dầu là:

  • A. 85,5.
  • B.  58,6.
  • C. 110,8.
  • D. 85,8.

Câu 14: Một đoạn dây thừng có độ dài TRẮC NGHIỆM dây là 30cm. Độ dài của cả đoạn dây thừng là bao nhiêu mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 16,5m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Chu vi của mảnh đất là:

  • A. 80m.
  • B. 40m.
  • C. 23,5m.
  • D. 50m.

Câu 16: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 31,5m. Chiều dài hơn chiều rộng 1,5m. Chiều rộng của mảnh đất đó là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Một số nếu gấp lên 5 lần rồi bớt đi 33,28 thì được 41,72. Tìm số đó.

  •  A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 75.
  • C. 375TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Trong rổ có tất cả 27kg xoài. Bà mang số xoài đó chia đều vào 5 túi. Bà đem cho bé 2 túi. Vậy bà còn số ki-lô-gam xoài là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Hãy phân tích tổng sau thành tích của hai thừa số:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Một người trung bình hít thởi mỗi phút 20 lần, mỗi lần hít thởi 0,36 lít không khí, biết mỗi lít không khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Lấy 35,6 nhân với 8 rồi nhân với 100 ta được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 2,848TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Tích của hai số bằng 2,06. Nếu một thừa số gấp 5 lần và thừa số kia gấp 2 lần thì được tích mới là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Một sợi dây dài 8,4TRẮC NGHIỆM được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác