Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 21: So sánh hai số thập phân (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 21: So sánh hai số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số thập phân bé nhất trong các số thập phân sau là:
- A. 35,18.
- B. 57,3.
- C. 30,98.
D. 10.
Câu 2: Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân sau là:
A. 0,4.
- B. 0,14.
- C. 0,3.
- D. 0,27.
Câu 3: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. >.
- B. =.
C. <.
- D. Khác.
Câu 4: Chọn đáp án đúng:
A. 34,19 < 34,2.
B. 52,1 = 52,10.
- C. 6,9 > 7.
- D. 78,99 > 79.
Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
- A. 9,7; 8,7; 7,8; 6,79; 6,97.
B. 9,7; 8,7; 7,8; 6,97; 6,79.
- C. 6,97; 6,79; 7,8; 8,7; 9,7.
- D. 6,79; 6,97; 7,8; 8,7; 9,7.
Câu 6: Số còn thiếu điền vào chỗ chấm lần lượt là:
- A. 0,04 và 0,1.
- B. 0,05 và 0,1.
- C. 0,04 và 0,11.
D. 0,05 và 0,11.
Câu 7: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
- A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- B. Khi so sánh các số thập phân có phần nguyên bằng nhau, ta so sánh từng cặp số chữ số ở cùng một hàng của phần thập phân, kể từ trái sang phải. Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn.
- C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
D. Trong hai số có cùng phần nguyên, số nào có phần thập phân lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Câu 8: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. >.
- B. =.
C. <.
- D. Khác.
Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 1.
- B. 2.
- C. 3.
D. 4.
Câu 10: Số thập phân 0,250 bằng phân số:
- A.
.
- B.
.
C.
.
- D.
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 0.
- B. 1.
- C. 2.
- D. 3.
Câu 12: Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 9.
B. 8.
- C. 7.
- D. 6.
Câu 13: Số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 98,19 là:
A. 98.
- B. 99.
- C. 97.
- D. 96.
Câu 14: Số tự nhiên bé nhất lớn hơn 8,27 là:
A. 8.
- B. 9.
- C. 10.
- D. 12.
Câu 15: Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân sao cho các số đó vừa lớn hơn 8 vừa nhỏ hơn 9.
A. 9.
- B. 8.
- C. 7.
- D. 6.
Câu 16: So sánh hai số và 2,4.
A.
.
- B.
- C.
- D. Đáp án khác
Câu 17: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 6.
- B. 7.
- C. 8.
D. 9.
Câu 18: Người lái xe taxi đã ghi lại số ki-lô-mét di chuyển trong mỗi ngày như sau: Ngày thứ nhất: 122,15km; ngày thứ hai: 95,82km; ngày thứ ba: 115,78km, ngày thứ tư: 121,89km. Tổng độ dài mà người lái xe đã đi được nhiều nhất là:
A. Ngày thứ nhất.
- B. Ngày thứ hai.
- C. Ngày thứ ba.
- D. Ngày thứ tư.
Câu 19: Số thập phân lớn nhất được thành lập từ bốn chữ số 5; 7; 8; 0 là: (mỗi số được viết một lần và phần thập phân gồm có hai chữ số).
A. 87,50.
- B. 78,50.
- C. 87,05.
- D. 85,07.
Câu 20: Số thập phân bé nhất được thành lập từ bốn chữ số 0, 3, 5, 7 là, biết rằng phần nguyên gồm một chữ số và mỗi chữ số được viết một lần.
A. 75,30.
- B. 7,530.
- C. 5,730.
- D. 7,350.
Câu 21: Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
- A. 4,693; 4,963; 4,639; 4,396.
- B. 4,396; 4,693; 4,639; 4,963.
C. 4,396; 4,639; 4,693; 4,963.
- D. 4,963; 4,693; 4,639; 4,369.
Bình luận