Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 chân trời ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung (P5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung (P5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chủ một ao cá cho biết, ngày hôm qua đã thả cá vào ao. Lần thứ nhất đã thả 2 987 con cá giống, lần thứ hai đã thả 3 979 con cá giống vào ao. Em hãy ước lượng khoảng mấy nghìn con cá giống đã được thả vào ao sau hai lần như thế?

  • A. TRẮC NGHIỆM con.
  • B.TRẮC NGHIỆMcon.
  • C. TRẮC NGHIỆM con.
  • D. TRẮC NGHIỆM con.

Câu 2: Số gồm có “8 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 7 nghìn, 3 chục và 9 đơn vị” viết là:

  • A. 847 039.
  • B. 847 309.
  • C. 874 039.
  • D. 874 390.

Câu 3: Số cần điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Có bao nhiêu phân số trong hình bằng với phân số TRẮC NGHIỆM:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 1.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Phân số thứ nhất là TRẮC NGHIỆM và bằng TRẮC NGHIỆM phân số thứ hai. Tìm tích của phân số thứ nhất với phân số thứ hai.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Đổi hỗn số TRẮC NGHIỆM về phân số thập phân.

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Anh Đức mua 40kg gạo gồm có cả gạo nếp và gạo tẻ, biết rằng số ki-lô-gam gạo nếp bằng TRẮC NGHIỆM tổng số ki-lô-gam gạo. Hỏi anh Đức đã mua bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?

  • A. TRẮC NGHIỆMkg.
  • B. TRẮC NGHIỆMkg.
  • C. TRẮC NGHIỆMkg.
  • D. TRẮC NGHIỆMkg.

Câu 10: Quãng đường từ Hà Nội đến Đồng Văn dài 45km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài là:

  • A. 45cm.
  • B. 45mm.
  • C. 450mm.
  • D. 450cm.

Câu 11: Hình chữ nhật có chu vi 64cm. Nếu giảm chiều rộng 2cm, thêm chiều dài 2cm thì được hình chữ nhật mới có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

  • A. 220TRẮC NGHIỆM
  • B. 240TRẮC NGHIỆM
  • C. 320TRẮC NGHIỆM
  • D. 340TRẮC NGHIỆM

Câu 12: Tỉ số của lần xảy ra sự kiện nhảy qua xà của vận động viên và tổng số lần nhảy là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Số cần điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 25.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Tấm vải trắng dài hơn tấm vải đỏ là 70TRẮC NGHIỆM. Biết TRẮC NGHIỆM độ dài tấm vải xanh bằng TRẮC NGHIỆM độ dài tấm vải đỏ và bằng TRẮC NGHIỆM độ dài tấm vải trắng. Hỏi độ dài tấm vải xanh là bao nhiêu?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Lúc đầu có 5 xe tải chở tổng cộng 300 bao đường vào kho, sau đó có thêm 3 xe nữa chở đường vào kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao đường được chở vào kho?

  • A. TRẮC NGHIỆM bao.
  • B. TRẮC NGHIỆM bao.
  • C. TRẮC NGHIỆM bao.
  • D. TRẮC NGHIỆM bao.

Câu 16: Tìm hai số có hiệu bằng 516, biết rằng nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được thương bằng 7.

  • A. 86 và 602.
  • B. 74 và 590.
  • C. 54 và 570.
  • D. 96 và 612

Câu 17: Một cái ao hình chữ nhật có chu vi 120m. Dọc theo chiều dài người ta ngăn cái ao thành 2 ao nhỏ như hình vẽ. Tổng chu vi 2 ao mới tạo thành là 140m. Tính diện tích cái ao ban đầu.

TRẮC NGHIỆM

  • A. 5TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 12TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Một cửa hàng có 6 hộp bút chì như nhau đựng tổng cộng 144 cây bút chì, cửa hàng đã bán hết 4 hộp bút chì. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cây bút chì?

  • A. TRẮC NGHIỆM cây.
  • B. TRẮC NGHIỆM cây.
  • C.TRẮC NGHIỆMcây.
  • D. 52TRẮC NGHIỆMcây.

Câu 19: Diện tích khu vườn ngập mặn là TRẮC NGHIỆM, trong đó TRẮC NGHIỆM diện tích trồng đước. Diện tích trồng được là bao nhiêu mét vuông?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 8TRẮC NGHIỆM.
  • C. 80 0TRẮC NGHIỆM.
  • D. 8 00TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Bảng thống kê dưới đây ghi lại diện tích các quận của thành phố Hà Nội. Hãy sắp xếp tên các quận theo thứ tự diện tích giảm dần.

TênBa ĐìnhHoàn KiếmHoàng MaiHai Bà Trưng
Diện tích9TRẮC NGHIỆM5TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
  • A. Hoàng Mai, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm.
  • B. Hoàng Mai, Ha Bà Trưng, Ba Đình, Hoàn Kiếm.
  • C. Hoàn Kiếm, Ba Đình, Ha Bà Trưng, Hoàng Mai.
  • D. Ba Đình, Hoàng Mai, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng.

Câu 21: Giá trị của phép tính sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 22: Phú và Quang thi nhau ném vòng trúng đích trong thời gian 1 phút. Tổng số vòng được ném ra là 30, trong đó Phú ném được nhiều hơn Quang 4 vòng. 

Số vòng mà Phú đã ném là:

  • A.TRẮC NGHIỆM vòng.
  • B. TRẮC NGHIỆM vòng.
  • C. TRẮC NGHIỆM vòng.
  • D. TRẮC NGHIỆM vòng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác