Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 chân trời ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung (P4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo ôn tập Chương 1: Ôn tập và bổ sung (P4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bốn bạn Hồng, Hoa, Minh và Trung cùng tham gia trò chơi “ném vòng tròn trúng đích” kết quả được ghi lại ở bảng như sau:

Sự kiệnVòng trúng đíchVòng không trúng đích
HồngTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
HoaTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
MinhTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
TrungTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Bạn nào có số lần ném trúng đích nhiều nhất?

  • A. Hồng.
  • B. Hoa.
  • C. Minh.
  • D. Trung.

Câu 2: Bốn bạn Hồng, Hoa, Minh và Trung cùng tham gia trò chơi “ném vòng tròn trúng đích” kết quả được ghi lại ở bảng như sau:

Sự kiệnVòng trúng đíchVòng không trúng đích
HồngTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
HoaTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
MinhTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM
TrungTRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM

Bạn nào có số lần ném trúng đích ít nhất?

  • A. Hồng.
  • B. Hoa.
  • C. Minh.
  • D. Trung.

Câu 3: Nhân dịp tết Trung thu, mỗi bạn Hùng và Loan đều được mẹ tặng một chiếc bánh như nhau. Hùng ăn hết TRẮC NGHIỆM cái bánh, còn Loan ăn hết TRẮC NGHIỆM cái bánh đó. Hỏi bạn nào còn lại nhiều bánh hơn?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Hùng.                                                
  • B. Loan.
  • C. Số bánh hai bạn còn bằng nhau.        
  • D. Không so sánh được.

Câu 4: Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Bản đồ của xã Nghĩa Phương vẽ theo tỉ lệ 1 : 12 000. Con đường từ trụ sợ Ủy ban xã đến trường tiểu học A có độ dài 3dm. Hỏi độ dài thực tế của con đường từ Ủy ban đến trường tiểu học A là bao nhiêu mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là:

Tỉ lệ bản đồ1 : 10 0001 : 5 000
Độ dài thu nhỏ1cm1dm
Độ dài thật……. m……… dam
  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Một khu đô thị hình chữ nhật có chiều dài 8km. Chiều rộng bằng TRẮC NGHIỆM chiều dài. Tính diện tích khu đô thị đó.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8: Điền hỗn số thích hợp vào chỗ chấm?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 700m, chiều rộng 400m. Vậy diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc – ta ?

  • A. 280 000TRẮC NGHIỆM.
  • B. 28TRẮC NGHIỆM.
  • C. 2 8TRẮC NGHIỆM.
  • D. 28 00TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Lớp 5A và lớp 5B trồng được 330 cây. Lớp 5A có 34 học sinh, lớp 5B có 32 học sinh. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây như nhau?

  • A. Lớp 5A: 170 cây; Lớp 5B: 160 cây.
  • B. Lớp 5A: 180 cây; Lớp 5B: 150 cây.
  • C. Lớp 5A: 150 cây; Lớp 5B: 170 cây.
  • D. Lớp 5A: 160 cây; Lớp 5B: 170 cây.

Câu 11:Hiệu hai số là 2013. Nếu viết thêm số 33 vào tận cùng bên phải của số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó

  • A. TRẮC NGHIỆM và 2033.
  • B. TRẮC NGHIỆM và 1233.
  • C. 30TRẮC NGHIỆMvà 2043.
  • D. TRẮC NGHIỆM và 2133.

Câu 12: Kho A và Kho B có tất cả là 760 tấn thóc. Nếu kho A xuất đi 40 tấn thóc và kho B nhập thêm 25 tấn thóc thì số thóc ở kho A gấp rưỡi số thóc ở kho B. Tính số thóc ở kho B lúc đầu?

  • A. TRẮC NGHIỆMtấn.
  • B. TRẮC NGHIỆM tấn.
  • C. TRẮC NGHIỆMtấn.
  • D. TRẮC NGHIỆM tấn.

Câu 13: Một người mang 100 quả trứng gà và vịt đi chợ bán. Sau khi bán được 15 quả trứng gà thì số trứng gà còn lại bằng TRẮC NGHIỆM số trứng vịt. Hỏi lúc đầu người đó mang đi bao nhiêu quả trứng gà?

  • A. TRẮC NGHIỆM quả.
  • B. TRẮC NGHIỆMquả.
  • C. TRẮC NGHIỆMquả.
  • D. TRẮC NGHIỆM quả.

Câu 14: Mai và Trung đi mua sách vở. Mai mua 3 quyển sách hết 75 000 đồng và mua 5 quyển vở hết 60 000 đồng. Trung mua 2 quyển sách và 7 quyển vở. Hỏi Trung mua hết bao nhiêu tiền?

  • A. 225TRẮC NGHIỆM đồng.
  • C. 108 000 đồng.
  • B. 156TRẮC NGHIỆM đồng.
  • D. 134 000 đồng

Câu 15: Có 9 hộp kẹo như nhau chứa tổng cộng 144 viên kẹo, người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo?

  • A. TRẮC NGHIỆM em.
  • B.TRẮC NGHIỆM em.
  • C. TRẮC NGHIỆM em.
  • D. TRẮC NGHIỆM em.

Câu 16: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 1m 15cm = …. m

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18: Một đồng xu có hai mặt S và N. Tung đồng xu 9 lần liên tiếp ta có kết quả như sau:

Lần tung123456789
Kết quảSSNSNNSNS

Tỉ số của lần xảy ra sự kiện xuất hiện mặt N và tổng số lần tung là:

  • A.TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Bác Hoa mua 2 đoạn dây thép, đoạn thứ nhất dài 1m và đoạn thứ hai dài 1dm. Tỉ số của đoạn thứ nhất và đoạn thứ hai là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Số cần điền vào dấu ..... là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D.TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Mẹ cho Minh 100 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Minh mua bút hết TRẮC NGHIỆM số tiền và mua vở hết TRẮC NGHIỆM số tiền. Hỏi Minh còn lại bao nhiêu tiền?

  • A. TRẮC NGHIỆM đồng.
  • B. TRẮC NGHIỆM đồng.
  • C. TRẮC NGHIỆM đồng.
  • D.TRẮC NGHIỆM đồng.

Câu 22: Các số tự nhiên thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 9TRẮC NGHIỆM.
  • B.TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Quan sát biểu đồ sau đây:

Số lượt khách tham quan một khu di tích trong 5 tháng đầu năm 2023

TRẮC NGHIỆM

Trong 5 tháng đầu năm, trung bình mỗi tháng có bao nhiêu lượt khách tham quan?

  • A. TRẮC NGHIỆM lượt.
  • B. 248 lượt.
  • C. 328 lượt.
  • D. 428 lượt.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác