Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 49: Diện tích hình tròn (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 49: Diện tích hình tròn (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5 m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng.
A. 5 vòng
- B. 10 vòng
- C. 15 vòng
- D. 20 vòng
Câu 2: Diện tích hình tròn có bán kính 11cm là:
A. 379,94cm2
- B. 18,84cm2
- C. 116cm2
- D. 232cm2
Câu 3: Diện tích hình tròn có chu vi 3,768m là:
- A. 0,7458m2
- B. 2,0254m2
- C. 1,0314m2
D. 1,1304m2
Câu 4: Chọn đáp án đúng:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 5 Muốn tính diện tích hình tròn ta cần biết đại lượng nào?
- A. Đường kính
B. Bán kính
- C. Diện tích
- D. A và B
Câu 6: Diện tích, độ dài bán kính, độ dài đường kính được kí hiệu lần lượt là:
A. S, r, d
- B. S, d, r
- C. d, S, r
- D. r, C, d
Câu 7: Muốn tính diện tích hình tròn khi biết đường kính ta phải làm thế nào?
A. Tính bán kính rồi tính diện tích bằng cách lấy độ dài bán kính nhân với chính nó rồi nhân với số 3,14
- B. Tính bán kính rồi tính diện tích bằng cách lấy độ dài bán kính nhân với số 3,14
- C. Lấy độ dài đường kính nhân với chính nó rồi nhân với số 3,14
- D. Lấy độ dài đường kính nhân với số 2 rồi nhân với số 3,14
Câu 8: Muốn tính diện tích hình tròn khi biết bán kính ta làm thế nào?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Chọn đáp án đúng:
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 10: Đơn vị của diện tích là:
- A. Đơn vị đo độ dài
B. Đơn vị đo diện tích
- C. Đơn vị đo thể tích
- D. Đơn vị đo khối lượng
Câu 11: Diện tích hình tròn dưới là:
- A. 38cm2
- B. 84,5cm2
C. 78,5cm2
- D. 52,7cm2
Câu 12: Diện tích hình tròn có chu vi bằng độ dài sợi dây 15,7dm là:
- A. 2,5dm2
- B. 15,7dm2
- C. 11,6dm2
D. 19,625dm2
Câu 13: Diện tích của mặt bàn hình tròn có chu vi C = 12,56mm là:
- A. 12,65mm2
- B. 24,73mm2
C. 12,56mm2
- D. 25,86mm2
Câu 14: Diện tích hình tròn có d = 0,36m là:
A. 101,736mm2
- B. 0,101736cm2
- C. 100,236mm2
- D. 125,230mm2
Câu 15: Sân trường Nguyễn Huệ hình thang có trung bình cộng hai đáy 40m, chiều cao 30m. Giữa sân, người ta xây một bồn hoa hình tròn có chu vi 12,56m. Tính diện tích còn lại của sân trường Nguyễn Huệ?
- A. 1200m2
- B. 2000m2
- C. 12,56m2
D. 1187,44m2
Câu 16: Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H.
- A. 113,04cm2
- B. 96cm2
- C. 116cm2
D. 209,04cm2
Câu 17: Tính diện tích phần tô đậm trong hình dưới:
- A. 40,25cm2
B. 30,96cm2
- C. 11,77cm2
- D. 64,23cm2
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Chân trời bài 49: Diện tích hình tròn
Bình luận