Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001... (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;... Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001... (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thực hiện phép tính sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: : Chọn phương án sai:

  • A. Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải lần lượt một, hai, ba, ... chữ số.
  • B. Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; … ta chỉ việc thêm vào tận cùng số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số.
  • C. Muốn nhân một số thập phân với 0.1; 0,01; 0,001; … ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên trái lần lượt một, hai, ba, ... chữ số.
  • D. Khi nhân số 3,19 với 100 ta được 319.

Câu 3: Kết quả của phép tính sau là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Tính nhẩm:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. 159.

Câu 5: Kết quả của phép tính TRẮC NGHIỆMlà:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 6: Lấy 35,6 nhân với 8 rồi nhân với 100 ta được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 2,848TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Tổng của 58,94 và 63,78 gấp lên 0,1 lần được kết quả là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. 12,271.
  • C. 12,272.
  • D. 12,273.

Câu 8: Biết trung bình cộng của 10 số là 83,52, trung bình cộng của 9 số đầu là 78,5. Tìm số thứ 10.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Mua 6kg gạo phải trả 88 800 đồng. Mua 12,5kg gạo phải trả số tiền là:

  • A. TRẮC NGHIỆM đồng.
  • B. TRẮC NGHIỆM đồng.
  • C. TRẮC NGHIỆM đồng.
  • D. TRẮC NGHIỆM đồng.

Câu 11: Một can nhựa chứa 10TRẮC NGHIỆM dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8kg, can rộng cân nặng 1,5kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Số cần điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 000 quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 7,6cm. Hỏi thực tế, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số 18,32 sang bên phải một chữ số thì số đó gấp lên …. lần

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác