Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 18: Số thập phân (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 18: Số thập phân (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số thập phân chỉ phần đã tô màu là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,4.         
  • B. 2,6.          
  • C. 2,04.        
  • D. 2,06.

Câu 2: Tô màu TRẮC NGHIỆM tờ giấy, ta viết là:

  • A. 0,53.       
  • B. 5,3.          
  • C. 50,3.        
  • D. 0,053.

Câu 3: Trong khay có ....... cái bánh?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,19.       
  • B. 1,9.          
  • C. 19,0.        
  • D. 1,09.

Câu 4: Viết phân số TRẮC NGHIỆM thành số thập phân ta được:

  • A. 17,5.       
  • B. 0,34.        
  • C. 3,4.          
  • D. 4,3.

Câu 5: Bạn Mai có 1 cái bánh nguyên và TRẮC NGHIỆM cái bánh. Số thập phân chỉ số bánh của Mai là:

  • A. 1,5.         
  • B. 1,4.          
  • C. 1,2.          
  • D. 3,5.

Câu 6Phần thập phân của số 3,09 là:

  • A. 3.  
  • B. 0,9.          
  • C. 9.   
  • D. 0,9.

Câu 7: Xác định phần nguyên của số thập phân sau:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,7.         
  • B. 5.   
  • C. 25. 
  • D. 0,07.

Câu 8: Số thập phân “Mười chín phẩn không trăm linh sáu” viết là:

  • A. 19,6.       
  • B. 19,60.     
  • C. 1906.      
  • D. 19,06.

Câu 9: Quan sát hình và viết số thập phân thích hợp chỉ lượng nước có trong hình:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,6.         
  • B. 1,6.          
  • C. 0,06.        
  • D. 1,06.

Câu 10: Viết phân số thập phân TRẮC NGHIỆM thành số thập phân là:

  • A. 0,132.      
  • B. 1,32.        
  • C. 13,2.        
  • D. 1,032.

Câu 11: Viết hỗn số TRẮC NGHIỆM thành số thập phân ta được:

  • A. 3,875.      
  • B. 3,008.      
  • C. 3,078.      
  • D. 3,875.

Câu 12: Hỗn số sau được viết dưới dạng số thập phân là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. 15,3.       
  • B. 15,30.
  • C. 15,03.      
  • D. 15,003.

Câu 13: Số thập phân “0,06” đọc là:

  • A. Không phẩy sáu. 
  • B. Không phẩy không sáu.
  • C. Không và sáu.    
  • D. Sáu phần một trăm.

Câu 14: Chọn câu đúng:

  • A. Quyển sách dày TRẮC NGHIỆM nghĩa là độ dày của quyển sách là TRẮC NGHIỆM.
  • B. Bạn Mai cao TRẮC NGHIỆM nghĩa là chiều cao của Mai là TRẮC NGHIỆM.
  • C. Một bao gạo nặng TRẮC NGHIỆM tạ nghĩa là khối lượng của bao gạo là TRẮC NGHIỆM tạ.
  • D. Tí ăn hết 1 cái bánh và TRẮC NGHIỆM cái bánh nghĩa là Tí đã ăn hết 1,5 cái bánh đó.

Câu 15: Viết số thập phân thích hợp biểu diễn cân nặng của con vịt?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 2,35kg.    
  • B. 1,350kg.  
  • C. 2,035 kg. 
  • D. 2,305kg.

Câu 16: Bác Thu may một bộ quần áo hết TRẮC NGHIỆMm vải. Hỏi Bác may 5 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải? Viết số đo dưới dạng số thập phân.

  • A. 75m.       
  • B. 7,5m.       
  • C. 25m.        
  • D. 2,5m.

Câu 17: Số thập phân có phần nguyên lớn nhất mà phần thập phân có hai chữ số được thành lập từ các số 0; 7; 5; 9 là: (Biết mỗi chữ số chỉ viết một lần).

  • A. 95,07.      
  • B. 957,0.      
  • C. 97,05.      
  • D. 79,05.

Câu 18: Viết số thập phân có phần nguyên là số chẵn lớn nhất có hai chữ số và phần thập phân là số lẻ bé nhất có hai chữ số.

  • A. 99,11.      
  • B. 98,11.      
  • C. 99,10.      
  • D. 98,10.

Câu 19: Số 0,1 gấp số 0,001 bao nhiêu lần?

  • A. 10. 
  • B. 100.         
  • C. 1000.       
  • D. 10 000.

Câu 20: Cho các chữ số 1; 3; 7. Viết được bao nhiêu số thập phân mà phần nguyên có một chữ số.

  • A. 4.  
  • B. 5.   
  • C. 6.   
  • D. 7.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác