Trắc nghiệm Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo bài 15: Tỉ lệ bản đồ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trên bản đồ ti lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành Phố Hồ Chí Minh đo được 44cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki-lô-mét?
- A. 44km.
- B. 440km.
- C. 4400km.
D. 44 000km.
Câu 2: Số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 5 000 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm |
Độ dài thật | ……. m | ……… dam |
- A. 100;500.
B. 100;500.
- C. 10;50.
- D. 10;500.
Câu 3: Trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 500 chiều dài của sân trường em là 8cm, trên thực tế chiều dài sân trường em là:
- A. 400m.
- B. 4 000m.
C. 40m.
- D. 80m.
Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600 một hình vuông có chu vi là 16cm và một hình chữ nhật có chiều dài là 3cm và chiều rộng 2cm. So sánh diện tích thật của hai hình. Chọn đáp án đúng:
A. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
- B. Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.
- C. Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
- D. Không so sánh được.
Câu 5: Sân trường Tiểu học Đoàn Thị Điểm hình chữ nhật. Khi vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 thì chu vi là 80cm. Biết chiều dài thực tế của sân trường đo được 120m. Hỏi trên thực tế chiều rộng của sân trường là bao nhiêu mét?
- A. 100m.
- B. 250m.
- C. 280m.
D. 80m.
Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ cho ta biết ý nghĩa gì?
- A. Bản đồ được phóng to lên 10 000 lần.
- B. Bản đồ dùng được 10 000 lần.
C. Bản đồ được thu nhỏ lại 10 000 lần.
- D. Bản đồ có tỉ lệ .
Câu 7: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1 : 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
- A. 8m.
B. 8 000m.
- C. 80m.
- D. 800m.
Câu 8: Bản đồ của xã Nghĩa Phương vẽ theo tỉ lệ 1 : 12 000. Con đường từ trụ sợ Ủy ban xã đến trường tiểu học A có độ dài 3dm. Hỏi độ dài thực tế của con đường từ Ủy ban đến trường tiểu học A là bao nhiêu mét?
A. 3600m.
- B. 360m.
- C. 36m.
- D. 36 000m.
Câu 9: Chọn đáp án sai: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, chiều dài của khu vườn trường em đo được 5cm. Vậy chiều dài thật của khu vườn trường em là:
- A. 25m.
B. 25dm.
- C. 2500cm.
- D. 25 000mm.
Câu 10: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm lần lượt là:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 100 000 | 1 : 10 000 |
Độ dài thật | 8km | …..….km |
Độ dài trên bản đồ | ……cm | 5dm |
A. 8;5.
- B. 8;50.
- C. 80;5.
- D. 80;50.
Câu 11: Quãng đường từ A đến B dài 45km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó được vẽ trên bản đồ dài là:
- A. 45km.
- B. 45m.
- C. 45dm.
D. 45cm.
Câu 12: Trên một tấm bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 15cm. Khoảng cách này trên thực tế là 300km. Hỏi bản đồ này được vẽ theo tỉ lệ nào?
- A. 1∶20 000.
- B. 1∶200 000
C.1: 20 000 00
- D. 1:2 000 000.
Câu 13: Trên bản đồ tỉ lệ cho ta biết ý nghĩa gì?
- A. Bản đồ được phóng to lên 10 000 lần.
- B. Bản đồ dùng được 10 000 lần.
C. Bản đồ được thu nhỏ lại 100 000 lần.
- D. Bản đồ có tỉ lệ .
Câu 14: Quãng đường từ Hà Nội đến Đồng Văn dài 45km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài là:
- A. 45cm.
- B. 45mm.
- C. 450mm.
D. 450cm.
Câu 15: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài mỗi cạnh lần lượt là bao nhiêu?
A. 4cm;2cm.
- B. 4mm;2cm.
- C. 4mm;2mm.
- D. 4cm;2mm.
Câu 16: Quãng đường từ ga Hà Nội đến ga Quán Triều dài 75km. Trên bản đồ, độ dài đó được biểu thị bởi một đường thẳng có độ dài là 75mm. Tỉ lệ của bản đồ là:
A. 1∶1 000 000.
- B. 1∶100 000.
- C. 1∶10 000.
- D. 1∶1 000.
Câu 17: Một vườn hoa hình chữ nhật vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài là 5cm và chiều rộng là 2cm. Diện tích thật của vườn hoa là:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 18: Thửa ruộng nhà ông Hòa hình vuông. Trên bản đồ địa chính của xã vẽ theo tỉ lệ 1 : 2 000, ông tính được chu vi là 8cm. Hỏi trên thực tế diện tích thửa ruộng nhà ông Hòa rộng bao nhiêu mét vuông?
A.
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 19: Một khung tranh quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn khung tranh đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500.
A.
B.
C.
- D.
Câu 20: Chiều dài của phòng học em dài 9m. Đoạn thẳng nào sau đây biểu thị độ dài của phòng học trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300.
A.
B.
C.
D.
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Bình luận