Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P7)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P7) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 25cm và chiều cao là 16cm là TRẮC NGHIỆM cm2.

  • A. 100
  • B. 120
  • C. 200
  • D. 220

Câu 2: Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. a - 1; b - 2; c - 3
  • B. a - 2; b - 3; c - 1
  • C. a - 2; b - 1; c - 3
  • D. a - 1; b - 3; c - 2 

Câu 3: Kể tên ba góc của hình tam giác MNP:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Góc đỉnh M, cạnh MN và MP                            
  • B. Góc đỉnh N, cạnh MP và NP                   
  • C. Góc đỉnh P, cạnh PM và MN                              

Câu 4: Tính diện tích hình thang biết độ dài đáy là 17cm và 12cm, chiều cao là 8cm.

  • A. 40cm2
  • B. 58cm2
  • C. 116cm2
  • D. 232cm2

Câu 5: Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đương kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:

  • A. C = d × 3,14
  • B. C = r × 2 × 3,14
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 6: Đường kính của hình tròn có chu vi C = 15,7cm là:

  • A. 2,5cm
  • B. 3,5cm
  • C. 5cm
  • D. 10cm

Câu 7: Cho hình tròn có độ dài bán kính bằng 7cm. Tính độ dài đường kính của hình tròn đó.

  • A. 7 cm
  • B. 3,5 cm
  • C. 14 cm
  • D. 17 cm

Câu 8: Bán kính của hình tròn có diện tích S = 78,5mm2 là

  • A. 25 mm
  • B. 5 mm
  • C. 2,5 mm
  • D. 8 mm

Câu 9: Diện tích hình tròn có bán kính r = 4m là:

  • A. 25,12 m2
  • B. 37,68 m2
  • C. 12,56 m2
  • D. 50,24 m2

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho hình lập phương có diện tích 6 mặt là 384dm2.

Vậy độ dài cạnh của hình lập phương đó là TRẮC NGHIỆM dm.

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Hình hộp chữ nhật trên có các mặt bên là:

  • A. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ
  • B. Mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP
  • C. Mặt bên ABNM, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP
  • D. Mặt bên ABNM, mặt bên DCPQ, mặt bên DAMQ, mặt bên CBNP.

Câu 12: Một người làm cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 14cm. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán).

  •     A. 196cm2
  •     B. 784cm2
  •     C. 1176cm2
  •     D. 980cm2

Câu 13: Người ta xây dựng tường rào xung quanh một cái hồ hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng kém chiều dài 23,5m, bức tường cao 1,6m. Cứ mỗi mét vuông tiêu tốn hết 40000 đồng. Hỏi xây bức tường đó hết tất cả bao nhiêu tiền?

  •     A. 8 512 000 đồng
  •     B. 18 520 000 đồng
  •     C. 4 256 000 đồng
  •     D. 50 812 000 đồng

Câu 14:  Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:

Thể tích hình A …........ thể tích hình B.

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng

Câu 15: Hình hộp chữ nhật thứ nhất được xếp từ 20 hình lập phương cạnh 1cm, hình hộp chữ nhật thứ hai được xếp từ 60 hình lập phương cạnh 1cm. Hỏi thể tích hai hình hơn kém nhau bao nhiêu lần?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết hộp có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 3dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?

  • A. 15 hình
  • B. 30 hình
  • C. 45 hình
  • D. 54 hình

Câu 17: Mười ba nghìn bảy trăm bảy mươi sáu mét khối được viết như thế nào? 

  • A. 13776 cm3
  • B. 13776 m3
  • C. 1276 cm3
  • D. 1276 m3

Câu 18: 73m3 đọc là:

  • A. Bảy mươi ba mét
  • B. Bảy mươi ba mét vuông
  • C. Bảy mươi ba mét khối
  • D. Bảy mươi ba khối

Câu 19: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong bể là chiều dài 3m; chiều rộng kém chiều dài 1,8m; chiều cao 1,5m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1dm3)

  •     A. 5,4 lít
  •     B. 8100 lít
  •     C. 5400 lít
  •     D. 81 lít

Câu 20: So sánh 150 phút và 2,5 giờ.

  •     A. 150 phút < 2,5 giờ
  •     B. 150 phút > 2,5 giờ
  •     C. Không so sánh được
  •     D. 150 phút = 2,5 giờ

Câu 21: 5 năm 6 tháng = … năm

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  •     A. 66
  •     B. 5,5
  •     C. 56
  •     D. 5,6

Câu 22: Tính: 35 phút + 49 phút

  • A. 84 phút
  • B. 1 giờ 24 phút
  • C. 1,4 giờ
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 23: Đâu là đơn vị đo vận tốc là: 

  •  A. km
  • B. giây
  • C. m/giây
  • D. giờ/km

Câu 24: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

TRẮC NGHIỆM

  • A.   96
  • B.   97
  • C.   98
  • D.   99

Câu 25: Người ta thả 2 hòn đá có thể tích như nhau vào bể nước làm nước trong bể dâng cao thêm 1,4dm. Biết chiều dài bể là 80cm, chiều rộng của bể là 45cm.

Vậy thể tích mỗi hòn đá là ........... cm3

  •     A. 25200
  •     B. 25300
  •     C. 25100
  •     D. 25400

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác