Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Ôn tập chương 3: Hình học và đo lường (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong một tam giác có:
A. 3 cạnh
- B. 2 góc
- C. 4 đỉnh
Câu 2: Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:
- A. Cạnh MN
B. Cạnh NP
- C. Cạnh MP
- D. Cạnh KN
Câu 3: Hãy kể tên ba cạnh của tam giác MNP ở hình trên.
- A. Cạnh MN
- B. Cạnh MP
- C. Cạnh NP
D. Cạnh MN, cạnh MP và cạnh NP
Câu 4: Diện tích của tam giác có độ dài đáy là 3m, chiều cao 5m là:
- A. 8m2
- B. 7,5dm2
C. 7,5m2
- D. 15m2
Câu 5: Cho hình vẽ như bên dưới:
Tính diện tích hình tam giác HDC. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 37cm, BC = 24cm.
A. 444cm2
- B. 888cm2
- C. 1234cm2
Câu 6: Hình tam giác có bao nhiêu cạnh?
A. 3 cạnh
- B. 4 cạnh
- C. 5 cạnh
- D. 6 cạnh
Câu 7: Hãy viết tên đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác ABC trong hình bên:
- A. AC là đường cao ứng với cạnh đáy AB
B. CK là đường cao ứng với cạnh đáy AB
- C. CK là đường cao ứng với cạnh đáy BC
- D. AC là đường cao ứng với cạnh đáy BC
Câu 8: Một hình thang có đáy lớn 22dm. Đáy lớn gấp đôi đáy bé. Chiều cao bằng đáy bé. Diện tích hình thang đó là:
- A. 540,5dm2
- B. 503,5dm2
- C. 530,5dm2
D. 272,25dm2
Câu 9: Diện tích một cái ao hình thang là 166m2, đáy lớn hơn đáy bé 4,2m. Chiều cao 10m. Độ dài đáy lớn đáy bé theo thứ tự là:
A. 18,7m và 14,5m
- B. 17,5m và 13,3m
- C. 19,2m và 15m
- D. 19,8m và 15,6m
Câu 10: Tính đường kính hình tròn biết độ dài bán kính bằng 10 mm.
- A. 20 cm
B. 2 cm
- C. 2 mm
- D. 20 m
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi tròn có đường kính 25dm là dm.
- A. 785 cm
B. 78,5 cm
- C. 7,85 cm
- D. 78 cm
Câu 12: Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đương kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:
- A. C = d × 3,14
- B. C = r × 2 × 3,14
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 13: Hình tròn có chu vi C = 50,24cm thì có bán kính là:
- A. 4cm
B. 8cm
- C. 6cm
- D. 16cm
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ:
Tổng diện tích của mặt bên ADHE và mặt đáy ABCD là:
- A. 140dm2
- B. 516dm2
C. 600dm2
- D. 5040dm2
Câu 15: Tính diện toàn phần của một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 2m, và chiều cao 2,5m.
- A. 55m2
B. 50,5m2
- C. 32,5m2
- D. 45,5m2
Câu 16: Cho hai hình vẽ:
Thể tích của hình 1 ............. thể tích của hình 2.
- A. Lớn hơn
- B. Bé hơn
C. Bằng
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 7900 dm3 = ... cm3.
- A. 7900
- B. 79000
- C. 790000
D. 7900000
Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5,228 m3 =............... dm3
- A. 52,28
- B. 522,8
C. 5228
- D. 52208
Câu 19: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong bể là chiều dài 3m; chiều rộng kém chiều dài 1,8m; chiều cao 1,5m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (1 lít = 1dm3)
- A. 5,4 lít
B. 5400 lít
- C. 81 lít
- D. 8100 lít
Câu 20: Một chiếc máy khâu được phát minh năm 1898. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XIX
- B. Thế kỉ XX
- C. Thế kỉ XXI
- D. Thế kỉ XVIII
Câu 21: Chọn đáp án đúng nhất:
ngày = … giờ
- A. 54 giờ
- B. 25 giờ
- C. 50 giờ
D. 30 giờ
Câu 22: Tính: 1 thế kỉ 76 năm − 85 năm =
- A. 197 năm
- B. 187 năm
- C. 97 năm
D. 87 năm
Câu 23: Một vòi nước chảy vào bể từ lúc 8 giờ 15 phút đến 9 giờ 24 phút thì được 3,5m2 nước. Hỏi sau bao lâu bể đầy nước, biết rằng thể tích của bể là 14m3.
- A. 1 giờ 9 phút
- B. 3 giờ 48 phút
C. 4 giờ 36 phút
- D. 16 giờ 6 phút
Câu 24: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:
Quãng đường | 42 m |
Thời gian | 3 giây |
Vận tốc | ... m/giây |
- A. 12
- B. 13
C. 14
- D. 15
Câu 25: Bình đi từ nhà ra bến xe rồi lại quay trở về nhà thì hết 2 giờ 30 phút. Biết quãng đường từ nhà đến bến xe dài 10,5km và Bình dừng lại bến xe 45 phút. Biết rằng vận tốc đi của Bình không thay đổi. Vậy vận tốc của Bình là:
- A. 3,23 km/giờ
- B. 6,46 km/giờ
C. 12 km/giờ
- D. 6 km/giờ
Câu 26: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ. Ô tô khởi hành lúc 8 giờ và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.
A. 108km
- B. 120km
- C. 128km
- D. 132km
Xem toàn bộ: Giải Toán 5 Cánh diều bài 50: Hình tam giác
Bình luận