Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 Cánh diều bài 50: Hình tam giác

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm toán 5 Cánh diều bài 50: Hình tam giác có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Trong một tam giác có:

  • A. 3 cạnh
  • B. 2 góc
  • C. 4 đỉnh

Câu 2. Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:

https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2021/05/18-1622104167.png

  • A. a - 1; b - 2; c - 3
  • B. a - 2; b - 3; c - 1
  • C. a - 2; b - 1; c - 3
  • D. a - 1; b - 3; c - 2 

Câu 3. Cho hình vẽ như bên dưới:

https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2021/05/19-1622104286.png

Trong tam giác MNP, MK là chiều cao tương ứng với:

  • A. Cạnh MN
  • B. Cạnh NP
  • C. Cạnh MP
  • D. Cạnh KN

Câu 4. Hình tam giác có bao nhiêu cạnh?

  • A. 3 cạnh
  • B. 4 cạnh
  • C. 5 cạnh
  • D. 6 cạnh

Câu 5. Hình tam giác có bao nhiêu góc?

  • A. 1 góc
  • B. 2 góc
  • C. 3 góc
  • D. 4 góc

Câu 6. Kể tên ba góc của hình tam giác MNP:

Tài liệu VietJack

  • A. Góc đỉnh M, cạnh MN và MP                            
  • B. Góc đỉnh N, cạnh MP và NP                   
  • C. Góc đỉnh P, cạnh PM và MN                              

Câu 7. Hãy kể tên ba cạnh của tam giác MNP ở hình trên.

Tài liệu VietJack

  • A. Cạnh MN
  • B. Cạnh MP
  • C. Cạnh NP
  • D. Cạnh MN, cạnh MP và cạnh NP

Câu 8. Gọi tên đúng dạng của hình tam giác ABC ở hình a:

Tài liệu VietJack

  • A. Hình tam giác có ba góc nhọn
  • B. Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn
  • C. Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn
  • D. Hình tam giác có một góc nhọn và hai góc tù

Câu 9. Hãy viết tên đáy và đường cao tương ứng của hình tam giác ABC trong hình bên:

Tài liệu VietJack

  • A. AC là đường cao ứng với cạnh đáy AB
  • B. CK là đường cao ứng với cạnh đáy AB
  • C. CK là đường cao ứng với cạnh đáy BC
  • D. AC là đường cao ứng với cạnh đáy BC

Câu 10. Kể tên các cạnh của hình tam giác MNP:

Tài liệu VietJack

  • A. Cạnh MN, NP và MP                        
  • B. Góc đỉnh N, cạnh MP và NP                   
  • C. Góc đỉnh P, cạnh PM và MN

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác