Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 99: Ôn tập về số tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 99: Ôn tập về số tự nhiên. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm các chữ số a; b biết số $\overline{562ab}$ chia hết cho 45.

  • A. a = 5, b = 0 hoặc a = 0; 9, b = 5
  • B. a = 2, b = 0 hoặc a = 6, b = 5
  • C. a = 7, b = 2 hoặc a = 8, b = 5
  • D. a = 6, b = 0 hoặc a = 5, b = 5

Câu 2: Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5?

  • A. 20 số
  • B. 15 số
  • C. 12 số
  • D. 9 số

Câu 3: Tìm chữ số b để số $\overline{b8562}$ chia hết cho 3.

  • A. b = 1; 4; 7
  • B. b = 2; 5; 8
  • C. b = 3; 6; 9
  • D. b = 0; 3; 6; 9

Câu 4: Tìm x, biết 123 < x < 135 và x là số lẻ chia hết cho 5.

  • A. 124
  • B. 125
  • C. 130
  • D. 133

Câu 5: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2?

  • A. 1234
  • B. 35976
  • C. 81372
  • D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một trường tiểu học có ít hơn 235 học sinh và nhiều hơn 215 học sinh. Nếu học sinh trong trường xếp thành 3 hàng hoặc 5 hàng thì không thừa, không thiếu bạn nào.

Vậy trường tiểu học đó có tất cả ............. học sinh.

  • A. 125
  • B. 225
  • C. 325
  • D. 425

Câu 7: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2815; 8512; 2851; 5128

  • A. 2815; 2851; 5128; 8512
  • B. 2815; 2851;  8512; 5128;
  • C. 2815; 5128; 8512; 2851; 
  • D. 2851; 5128; 8512; 2815

Câu 8: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 24579 ... 24567

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống để được ba số chẵn liên tiếp:

...............; 2016; 2018.

  • A. 2013
  • B. 2014
  • C. 2012
  • D. 2015

Câu 10: Viết số 5973 thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

  • A. 5973 = 5000 + 900 + 70 + 3
  • B. 5973 = 5000 + 700 + 90 + 3
  • C. 5973 = 5000 + 9000 + 70 + 3
  • D. 5973 = 9000 + 500 + 70 + 3

Câu 11: Giá trị của chữ số 5 trong số 356 248 là :

  • A. 500000
  • B. 50000
  • C. 5000
  • D. 500

Câu 12: Số gồm 4 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 1 đơn vị viết là:

  • A. 48005921
  • B. 4850921
  • C. 4085921
  • D. 4805921

Câu 13: Số 26 378 được đọc là:

  • A. Hai triệu sáu nghìn ba trăm bảy tám
  • B. Hai mươi sáu triệu ba trăm bảy mươi tám nghìn
  • C. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi tám
  • D. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy tám

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém nhau) ........ đơn vị

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Số tự nhiên bé nhất là số nào?

  • A. 100
  • B. 10
  • C. 1
  • D. 0

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác