Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 20000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:

  • A. 20 000m
  • B. 20 0000dm
  • C. 20 000cm
  • D. 2km

Câu 2: Một cái mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 100cm, chiều rộng 60c, mặt bàn có tỉ lệ 1: 20. Tính  chiều dài, chiều rộng thu nhỏ của mặt bàn?

  • A.  Chiều dài thu nhỏ:5 cm; Chiều rộng thu nhỏ : 2 cm
  • B. Chiều dài thu nhỏ:6 cm; Chiều rộng thu nhỏ : 3 cm
  • C. Chiều dài thu nhỏ:5 cm; Chiều rộng thu nhỏ : 3 cm
  • D. Chiều dài thu nhỏ:5 cm; Chiều rộng thu nhỏ : 4 cm

Câu 3: Cách tính tỉ lệ bản đồ khi biết độ dài thật và độ dài thu nhỏ:

  • A. lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ chia cho độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo)
  • B. lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ nhân cho độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo)
  • C. lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ trừ cho độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo)
  • D. lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ cộng cho độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo)

Câu 4: Cách tính độ dài thu nhỏ khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thật:

  • A. lấy độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo) trừ cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ.
  • B. lấy độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo) trừ cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ.
  • C. lấy độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo) nhân cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ.
  • D. lấy độ dài thật (sau khi đã đổi về cùng đơn vị đo) chia cho mẫu số của tỉ lệ bản đồ.

Câu 5: Cách tính độ dài thật khi biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thu nhỏ

  • A.  lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ cộng với mẫu số tỉ lệ bản đồ.
  • B.  lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ trừ với mẫu số tỉ lệ bản đồ.
  • C.  lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ nhân với mẫu số tỉ lệ bản đồ.
  • D.  lấy độ dài thu nhỏ trên bản đồ chia với mẫu số tỉ lệ bản đồ.

Câu 6: Người ta vẽ một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật là bao nhiêu mm?

  • A. chiều dài 3mm; chiều rộng 20mm
  • B. chiều dài 30mm; chiều rộng 2mm
  • C. chiều dài 30mm; chiều rộng 20mm
  • D. chiều dài 300mm; chiều rộng 200mm

Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường Hà Nội - thành phố HCM đo được 855mm. Tìm độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh

  • A. 17010 (km)
  • B. 171 (km)
  • C. 1710 (km)
  • D. 17100 (km)

Câu 8: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

  • A. 100dm
  • B. 1000dm
  • C. 10 000dm
  • D. 100 000dm

Câu 9: Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36m236m2 .Tính diện tích của hình chữ nhật biết diện tích hình vuông bằng 3/5 diện tích hình chữ nhật.

  • A. 75$m^{2}$
  • B.  80$m^{2}$
  • C.  85$m^{2}$
  • D.  90$m^{2}$

Câu 10: Khoảng cách giữa hai tỉnh Hải Dương và Hà Nội là 60km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 thì khoảng cách giữa hai tỉnh đó dài bao nhiêu xăng ti mét.

  • A. 600cm
  • B. 6cm
  • C. 60cm
  • D. 6000cm

Câu 11: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ đó, độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng- ti- mét ?

  • A. 30 cm và 2 cm
  • B. 3 cm và 20 cm
  • C. 3 cm và 2 cm
  • D. 300 cm và 2 cm

Câu 12: Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti-mét ?

  • A. 1200 cm
  • B.102 cm
  • C. 120 cm
  • D. 12 cm

Câu 13: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài hình chữ nhật là 8cm, chiều rộng là 5 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ngoài thực tế.

  • A. 150$m^{2}$
  • B. 160$m^{2}$
  • C. 170$m^{2}$
  • D. 180$m^{2}$

Câu 14:  Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4 cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ?

  • A. 800m
  • B. 80m
  • C. 8000m
  • D. 8m

Câu 15: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 khoảng cách giữa hai điểm A và B là 5 cm. Tính khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế.

  • A. 10m
  • B. 100m
  • C. 1000m
  • D. 10 000m

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác