Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 95: Em ôn lại những gì đã học
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 95: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Một đội xe tải có 5 xe tải và 7 xe khách.
Tỉ số của số xe tải và số xe khách là:...........
- A.$\frac{7}{5}$
B. $\frac{5}{7}$
- C. $\frac{7}{3}$
- D. $\frac{1}{5}$
Câu 2: Viết tỉ số của a và b biết: a= 2 và b = 3; a = 7 và b= 4; a = 6 và b = 2
- A. $\frac{3}{2}$;$\frac{7}{4}$; $\frac{2}{6}$
- B. $\frac{2}{3}$; $\frac{4}{7}$; $\frac{6}{2}$
C. $\frac{2}{3}$; $\frac{7}{4}$; $\frac{6}{2}$
- D. $\frac{3}{2}$; $\frac{7}{4}$; $\frac{6}{2}$
Câu 2: Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái. Viết tỉ số của số bạn và số bạn của cả tổ:
- A. $\frac{6}{10}$
B. $\frac{6}{11}$
- C. $\frac{6}{12}$
- D. $\frac{6}{13}$
Câu 3: Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng $\frac{4}{3}$ số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 16 bạn
- B. 14 bạn
- C. 12 bạn
- D. 10 bạn
Câu 4: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là $\frac{9}{10}$ thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:
- A. số thứ nhất 10 phần, số thứ hai 9 phần
B. số thứ nhất 9 phần, số thứ hai 10 phần
- C. số thứ nhất 9 phần, số thứ hai 8 phần
- D. số thứ nhất 10 phần, số thứ hai 8 phần
Câu 5: Hiệu của hai số là 156. Tỉ số của hai số đó là $\frac{5}{7}$ Vậy hai số đó là:
- A. 395; 541
B. 390; 546
- C. 385; 551
- D. 380; 556
Câu 6: Một cửa hàng đã bán 49kg gạo, trong đó số gạo nếp bằng $\frac{2}{5}$ số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo mỗi loại
A. gạo nếp 14kg, gạo tẻ 35kg
- B. gạo nếp 35kg, gạo tẻ 14kg
- C. gạo nếp 18kg, gạo tẻ 21kg
- D. gạo nếp 21kg, gạo tẻ 14kg
Câu 7: Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng $\frac{4}{5}$ số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
- A. 16 bạn nam, 20 bạn nữ
- B. 24 bạn nam, 12 bạn nữ
- C. 12 bạn nam, 24 bạn nữ
D. 20 bạn nam, 16 bạn nữ
Câu 8: Tổng của hai số là 238. Biết rằng số lớn bằng $\frac{5}{2}$ số bé. Vậy hai số đó là:
- A. 72, 166
- B. 78; 160
- C. 66; 172
- D. 68; 170
Câu 8: Hai kho chứa 306 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng $\frac{4}{5}$ số thóc ở kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
- A. kho thứ nhất 170 tấn, kho thứ hai 136 tấn
- B. kho thứ nhất 190 tấn, kho thứ hai 116 tấn
C. kho thứ nhất 136 tấn, kho thứ hai 170 tấn
- D. kho thứ nhất 116 tấn, kho thứ hai 190 tấn
Câu 9: Hiệu của hai số là 28. Tỉ số của hai số đó là $\frac{3}{5}$. Tìm mỗi số
- A. số lớn 70, số bé 40
- B. số lớn 70, số bé 41
C. số lớn 70, số bé 42
- D. số lớn 70, số bé 43
Câu 10: Hiệu của hai số là 100, tỉ số của chúng là $\frac{7}{3}$. Tìm mỗi số
- A. Số lớn 174; số bé 75
- B. Số lớn 175; số bé 74
C. Số lớn 177; số bé 75
- D. Số lớn 175; số bé 73
Câu 11: Một cửa hàng có 36 chiếc xe đạp và xe máy, trong đó số xe đạp gấp 5 lần số xe máy. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu xe đạp, bao nhiêu xe máy?
- A. xe đạp 30 chiếc, xe máy 5 chiếc
- B. xe đạp 31 chiếc, xe máy 6 chiếc
C. xe đạp 30 chiếc, xe máy 6 chiếc
- D. xe đạp 36 chiếc, xe máy 6 chiếc
Câu 12: Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- A. con 10 tuổi, mẹ 36 tuổi.
B. con 12 tuổi, mẹ 36 tuổi.
- C. con 12 tuổi, mẹ 46 tuổi.
- D. con 13 tuổi, mẹ 36 tuổi.
Câu 13: Có 12 can nước mắm và 14 can dấm chứa tất cả 468 lít. Biết rằng mỗi can chứa một lượng như nhau. Hỏi có bao nhiêu lít nước mắm, bao nhiêu lít dấm?
- A. nước mắm 216 lít; dấm 246 lít
- B. nước mắm 206 lít; dấm 256 lít
- C. nước mắm 216 lít; dấm 236 lít
D. nước mắm 216 lít; dấm 256 lít
Câu 14: Tính diện tích hình bình hành, biết: Độ dài đáy là 25m và chiều cao bằng $\frac{2}{5}$ độ dài đáy
A. 250 $m^{2}$
- B. 150 $m^{2}$
- C. 350 $m^{2}$
- D. 240 $m^{2}$
Câu 15: Tính
$\frac{3}{8}$ + $\frac{6}{15}$ : $\frac{3}{5}$
- A. $\frac{375}{350}$
- B. $\frac{365}{360}$
C. $\frac{375}{360}$
- D.$\frac{275}{360}$
Xem toàn bộ: Giải toán VNEN 4 bài 95: Em ôn lại những gì đã học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận