Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 94: Em ôn lại những gì đã học

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 94: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hiệu của hai số là 36. Tỉ số của hai số đó là $\frac{8}{5}$. Tìm hai số đó

  • A.  Số bé: 60; Số lớn: 95
  • B.  Số bé: 60; Số lớn: 94
  • C.  Số bé: 60; Số lớn: 96
  • D.  Số bé: 50; Số lớn: 96

Cây 2: Nhà Lan có 2 anh em. Lan kém anh trai của cô ấy 5 tuổi. Tuổi của bố Lan gấp 5 lần tuổi anh Lan và hơn tuổi Lan 45 tuổi. Hỏi tuổi Lan hiện nay?

  • A. anh 12 tuổi, Lan 5 tuổi
  • B.  anh 10 tuổi, Lan 4 tuổi
  • C.  anh 10 tuổi, Lan 5 tuổi
  • D.  anh 10 tuổi, Lan 6 tuổi

Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài bằng $\frac{4}{5}$ chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng 20m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật?

  • A.  2100 (m2)
  • B.  2200 (m2)
  • C.  2300 (m2)
  • D.  2400 (m2)

Câu 4: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất đựng ít thùng thứ hai 24 lít dầu. 5 lần thùng thứ nhất bằng 3 lần thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu?

  • A. Thùng 1: 36 (lít); thùng 2:  60 (lít)
  • B. Thùng 1: 36 (lít); thùng 2:  50 (lít)
  • C.Thùng 1: 26 (lít); thùng 2:  60 (lít)
  • D. Thùng 1: 36 (lít); thùng 2:  70 (lít)

Câu 5: Hiện nay, An 8 tuổi và chị Mai 28 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì $\frac{1}{3}$ tuổi An bằng 1/7 tuổi chị Mai?

  • A.  5 (năm)
  • B.  6 (năm)
  • C.  7 (năm)
  • D.  8 (năm)

Câu 6: Một lớp học có số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam. Nếu chuyển đi 3 học sinh nữ thì số học sinh nữ hơn số học sinh nam là 7 em. Lớp học đó có số học sinh là: ...... học sinh.

  • A. 30
  • B. 40
  • C. 50
  • D. 60

Câu 7: Năm nay tuổi mẹ gấp gấp 4 lần tuổi con. Hai năm trước tuổi mẹ hơn tuổi con là 27 tuổi. Tuổi mẹ hiện nay là: ...... tuổi; tuổi con hiện nay là: ...... tuổi.

  • A. Mẹ 35 tuổi,con 9 tuổi
  • B. Mẹ 36 tuổi,con 9 tuổi
  • C. Mẹ 36 tuổi,con 8 tuổi
  • D. Mẹ 35 tuổi,con 6 tuổi

Câu 8: Năm nay con kém mẹ 24 tuổi và tuổi con bằng $\frac{1}{4}$ tuổi mẹ. Tuổi con năm nay là : …tuổi.

  • A. 8 (tuổi)
  • B. 8 (tuổi)
  • C. 8 (tuổi)
  • D. 8 (tuổi)

Câu 9: Một trại nuôi gà có số gà mái hơn số gà trống là 345 con. Sau khi mua thêm 25 con gà trống thì số gà trống bằng 3/7 số gà mái. Tổng số gà lúc đầu là:... con.

  • A.775 (con)
  • B.755 (con)
  • C. 765 (con)
  • D. 785 (con)

Câu 10:  Tổ 1 trồng nhiều hơn tổ 2 là 22 cây. Nếu tổ 1 trồng thêm 2 cây và tổ 2 bớt đi 3 cây thì tỉ số cây trồng được của 2 tổ là 7/4.Tổ 1 trồng được : ….cây; Tổ 2 trồng được :….cây

  • A. Tổ 1:  61 (cây) ; Tổ 2: 29 (cây)
  • B. Tổ 1:  51 (cây) ; Tổ 2: 39 (cây)
  • C. Tổ 1:  61 (cây) ; Tổ 2: 39 (cây)
  • D. Tổ 1:  71 (cây) ; Tổ 2: 39 (cây)

Câu 11: Số thứ nhất hơn số thứ hai là 51. Nếu thêm 18 đơn vị vào số thứ nhất thì số thứ nhất gấp 4 lần thứ hai. Số thứ nhất là:……..; số thứ hai là: ……..

  • A. Số thứ nhất: 74; Số thứ hai: 21
  • B. Số thứ nhất: 73; Số thứ hai: 23
  • C. Số thứ nhất: 74; Số thứ hai: 23
  • D. Số thứ nhất: 74; Số thứ hai: 22

Câu 12:  Hiệu của hai số là 54, thương của hai số là 7. Tổng của hai số là: …..

  • A. 52
  • B. 62
  • C.72
  • D. 82

Câu 13: Có 2 hộp kẹo, biết 1/5 số kẹo trong hộp thứ nhất bằng 1/3 số kẹo trong hộp thứ hai. Biết hộp thứ nhất hơn hộp thứ hai 46 cái . Cả hai hộp có …. cái kẹo.

  • A.  184 (cái)
  • B.  183 (cái)
  • C.  182 (cái)
  • D.  181 (cái)

Câu 14: Hiệu của hai số là 28. Tỉ số của hai số đó là $\frac{3}{5}$. Tìm mỗi số

  • A. số lớn 70, số bé 40
  • B. số lớn 70, số bé 41
  • C. số lớn 70, số bé 42
  • D. số lớn 70, số bé 43

Câu 15: Một thoi có độ dài đường chéo lớn hơn độ dài đường chéo bé là 51cm. Tính diện tích hình thoi đó, biết rằng tỉ số giữa độ dài đường chéo lớn và độ dài đường chéo bé là $\frac{7}{4}$.

  • A. 4046$cm^{2}$
  • B. 4064$cm^{2}$
  • C. 8092$cm^{2}$
  • D. 8128$cm^{2}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác