Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 92: Em ôn lại những gì đã học
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 92: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong lớp có 15 bạn nam và 14 bạn gái. Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái
- A. $\frac{5}{14}$
- B. $\frac{4}{15}$
- C. $\frac{14}{15}$
D. $\frac{15}{14}$
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Biết a = 11; b = 15 thì tỉ số của b và a là
- A. $\frac{12}{15}$
- B. $\frac{14}{15}$
C. $\frac{15}{11}$
- D. $\frac{11}{15}$
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Vậy tỷ số của chiều rộng và chiều dài là $\frac{a}{b}$
Vậy a = ........... ; b = ..............
- A. 11;24
B. 11;25
- C. 11;26
- D. 11;27
Câu 4: Một hộp đựng 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ. Tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là:
- A. $\frac{7}{16}$
- B. $\frac{9}{16}$
- C. $\frac{7}{9}$
D. $\frac{9}{7}$
Câu 5: Một trại chăn nuôi có 156 con gà và có số ngan bằng 34 số gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?
- A. 113 con
- B. 115 con
C. 117 con
- D. 119 con
Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Vậy tỷ số của chiều rộng và chiều dài là ab. Vậy a = ......; b = .........
- A. 11;24
B. 11;25
- C. 12;25
- D. 11;24
Câu 7: Tỉ số của 10 và 21 là 2110 . Đúng hay sai?
- A. Đúng
B. Sai
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là ab. Vậy a = .............; b = ...........
- A. 98;101
- B. 98;102
C. 98;103
- D. 97;103
Câu 9: Lớp 4A có 15 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Viết tỉ số của số học sinh nam và số học sinh cả lớp.
- A. $\frac{15}{18}$
- B. $\frac{18}{15}$
C. $\frac{15}{33}$
- D. $\frac{18}{33}$
Câu 10: Tỉ số của a và b (b khác 0) là:
- A. a + b
- B. a - c
- C. a X b
D. a : b
Câu 11: Tỉ số của 3 và 5 là:
- A. 3÷5
- B. 35
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 12: Một người có 4 tạ gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi người đó bán đi 72kg gạo tẻ và 23kg gạo nếp thì còn lại số gạo nếp bằng $\frac{1}{4}$ số gạo tẻ. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
- A. 320kg gạo tẻ; 80kg gạo nếp
B. 316kg gạo tẻ; 84kg gạo nếp
- C. 325kg gạo tẻ; 75kg gạo nếp
- D. 339kg gạo tẻ; 61kg gạo nếp
Câu 13: Một hình chữ nhật có chu vi là 112cm. Biết chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- A. 725$cm^{2}$
B. 735$cm^{2}$
- C. 1450$cm^{2}$
- D. 2940$cm^{2}$
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng của hai số là 765, nếu giảm số lớn đi 4 lần thì ta được số bé. Vậy hiệu của hai số đó là ............
A. 459
- B. 449
- C. 439
- D. 469
Câu 15: Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng $\frac{4}{5} $số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
- A. 16 học sinh nam; 20 học sinh nữ
- B. 24 học sinh nam; 12 học sinh nữ
- C. 12 học sinh nam; 24 học sinh nữ
D. 20 học sinh nam; 16 học sinh nữ
Xem toàn bộ: Giải toán VNEN 4 bài 92: Em ôn lại những gì đã học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận