Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 90: Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 90: Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tổng số cam trong cả hai số là 49 quả. Số cam trong rổ thứ nhất bằng \frac{3}{4} số cam trong rổ thứ hai. Hỏi trong mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
- A. rổ thứ nhất 20 quả, rổ thứ hai 28 quả
- B. rổ thứ nhất 22 quả, rổ thứ hai 28 quả
- C. rổ thứ nhất 21 quả, rổ thứ hai 27 quả
D. rổ thứ nhất 21 quả, rổ thứ hai 28 quả
Câu 2: Hằng và Nga có tất cả 12 cái tem. Số tem của Nga bằng \frac{1}{2} số tem của Hằng. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái tem.
- A. Hằng 7 cái tem, Nga 4 cái tem
- B. Hằng 8 cái tem, Nga 2 cái tem
C. Hằng 8 cái tem, Nga 4 cái tem
- D. Hằng 6 cái tem, Nga 4 cái tem
Câu 3: Vũ và Điền có tất cả 35 quyển vở. Số vở của Vũ bằng \frac{3}{4} số vở của Điền. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở?
- A. Vũ 13 quyển, Điên 20 quyển.
- B.Vũ 14 quyển, Điên 20 quyển.
C. Vũ 15 quyển, Điên 20 quyển.
- D. Vũ 15 quyển, Điên 30 quyển.
Câu 4: Một người có 4 tạ gạo tẻ và gạo nếp. Sau khi người đó bán đi 72kg gạo tẻ và 23kg gạo nếp thì còn lại số gạo nếp bằng \frac{1}{4} số gạo tẻ. Hỏi lúc đầu người đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
- A. 320kg gạo tẻ; 80kg gạo nếp
B. 316kg gạo tẻ; 84kg gạo nếp
- C. 325kg gạo tẻ; 75kg gạo nếp
- D. 339kg gạo tẻ; 61kg gạo nếp
Câu 5: Bốn năm trước tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay, biết tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con là 48 tuổi.
- A. Con 8 tuổi; mẹ 40 tuổi
- B. Con 6 tuổi; mẹ 42 tuổi
- C. Con 7 tuổi; mẹ 41 tuổi
D. Con 9 tuổi; mẹ 39 tuổi
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng của hai số là 2651. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn. Vậy số bé là .............., số lớn là ............
- A. số bé: 241; số lớn: 2310
- B. số bé: 231; số lớn: 2410
C. số bé: 241; số lớn: 2410
- D. số bé: 241; số lớn: 2210
Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi là 112cm. Biết chiều rộng bằng \frac{3}{5} chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
- A. 725cm^{2}
B. 735cm^{2}
- C. 1450cm^{2}
- D. 2940cm^{2}
Câu 8: Trung bình cộng của hai số là 520. Tìm hai số đó, biết rằng gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai.
A. Số thứ nhất: 130; số thứ hai: 910
- B. Số thứ nhất: 125; số thứ hai: 875
- C. Số thứ nhất: 60; số thứ hai: 460
- D. Số thứ nhất: 65; số thứ hai: 455
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng của hai số là 765, nếu giảm số lớn đi 4 lần thì ta được số bé. Vậy hiệu của hai số đó là ............
A. 459
- B. 449
- C. 439
- D. 469
Câu 10: Giải bài toán theo sơ đồ sau:
- A. Thùng thứ nhất: 88 lít, thùng thứ hai: 108 lít
- B. Thùng thứ nhất: 86 lít, thùng thứ hai: 110 lít
C. Thùng thứ nhất: 84 lít, thùng thứ hai: 112 lít
- D. Thùng thứ nhất: 81 lít, thùng thứ hai: 116 lít
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng của hai số là số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số lớn gấp 3 lần số bé. Vậy số lớn là ..........
- A. 766
- B. 767
C. 768
- D. 769
Câu 12: Lớp 4A có tất cả 36 học sinh. Biết số học sinh nữ bằng \frac{4}{5} số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
- A. 16 học sinh nam; 20 học sinh nữ
- B. 24 học sinh nam; 12 học sinh nữ
- C. 12 học sinh nam; 24 học sinh nữ
D. 20 học sinh nam; 16 học sinh nữ
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng của hai số là 168. Tỷ số của hai số đó là \frac{2}{5}
Vậy số lớn là ............., số bé là ............
- A. 110;48
- B. 120;46
C. 120;48
- D. 130;48
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng của hai số là 175. Tỷ số của hai số đó là \frac{2}{3}
Vậy số bé là ............
- A. 50
- B. 60
C. 70
- D. 80
Câu 15: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là \frac{3}{5} thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:
- A. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 3 phần
B. Số thứ nhất là 3 phần, số thứ hai là 5 phần
- C. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 8 phần
- D. Số thứ nhất là 8 phần, số thứ hai là 5 phần
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận