Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 9: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm số lớn nhất trong các số sau:

423 607 ;     204 528 ;         97 326 ;           314 605

  • A. 423 607
  • B. 204 528
  • C. 97 326
  • D. 314 605

Câu 2: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...

  • A. 7; 8
  • B. 8
  • C. 8; 9
  • D. 7; 8; 9

Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.

  • A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
  • C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

  • A.  8659;14775;19415;69684.
  • B.  14775;8659;19415;69684.
  • C.  8659;19415;69684;14775;
  • D.  69684;8659;14775;19415;

Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

  • A. 952127;271595;275279;159725.
  • B. 275279;952127; 271595;159725.
  • C. 952127;275279;271595;159725.
  • D. 159725;952127;275279;271595

Câu 6: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20

Câu 7: Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:

248161 = ............ 48161

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...

  • A. 7; 8
  • B. 8
  • C. 8; 9
  • D. 7; 8; 9

Câu 9: Cho x là số liền sau của số 2016 và y là số liền trước của số 2018. Hãy so sánh x và y.

  • A. x = y
  • B. x < y
  • C. x > y

Câu 10: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168.

  • A. 168
  • B. 166
  • C. 158
  • D. 152

Câu 11: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.

  • A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
  • C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu 12: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

453982 ... 458127

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 13: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :

49378 ............ 70321

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 14: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:

1378 ... 968

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 15: Hãy chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
  • B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác