Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 89: Giới thiệu về tỉ số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 89: Giới thiệu về tỉ số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết tỉ số a;b biết:

a = 3; b = 13

  • A. $\frac{1}{13}$
  • B. $\frac{13}{3}$
  • C. $\frac{3}{13}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 2: Viết tỉ số x ; y biết:

x = 3; y = 5

  • A. $\frac{1}{5}$
  • B. $\frac{5}{3}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 3: Trong sân có 10 bạn trai, số bạn gái ở trong sân bằng $\frac{1}{2}$ số bạn trai. Hỏi trong sân có mấy bạn gái?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 4: Trong lớp có 15 bạn nam và 14 bạn gái. Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái

  • A. $\frac{5}{14}$
  • B. $\frac{4}{15}$
  • C. $\frac{14}{15}$
  • D. $\frac{15}{14}$

Câu 5:  Viết tỉ số của a và b, biết:
 a = 2, b = 5  

  • A. $\frac{5}{2}$
  • B. $\frac{2}{5}$
  • C. $\frac{2}{7}$
  • D. $\frac{3}{5}$

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết a = 11; b = 15 thì tỉ số của b và a là

  • A. $\frac{12}{15}$
  • B. $\frac{14}{15}$
  • C. $\frac{15}{11}$
  • D. $\frac{11}{15}$

Câu 7: Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Biết a = 4; b = 7 thì tỉ số của a và b là $\frac{.........}{...........}$

  • A. $\frac{4}{7}$
  • B. $\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{4}{4}$
  • D. $\frac{7}{4}$

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Vậy tỷ số của chiều rộng và chiều dài là $\frac{a}{b}$

Vậy a = ........... ; b = ..............

  • A. 11;24
  • B. 11;25
  • C. 11;26
  • D. 11;27

Câu 9: Một trại chăn nuôi có 156 con gà và có số ngan bằng $\frac{3}{4}$ số gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?

  • A. 113 con
  • B. 115 con
  • C. 117 con
  • D. 119 con

Câu 10: Lớp 4A có 15 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Viết tỉ số của số học sinh nam và số học sinh cả lớp.

  • A. $\frac{15}{18}$
  • B. $\frac{18}{15}$
  • C. $\frac{15}{13}$
  • D.$\frac{18}{33}$

Câu 11: Một hộp đựng 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ. Tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là:

  • A. $\frac{7}{16}$
  • B. $\frac{9}{16}$
  • C. $\frac{7}{9}$
  • D. $\frac{9}{7}$

Câu 12: Tỉ số của 10 và 21 là  $\frac{21}{10}$. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 13: Tỉ số của 3 và 5 là:

  • A. 3∶5
  • B. $\frac{3}{5}$
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 14: Tỉ số của a và b (b khác 0) là:

  • A. a+b
  • B. a-b
  • C. a×b
  • D. a∶b

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là $\frac{a}{b}$

Vậy a = ............... ; b = .................

  • A. 97;103
  • B.98;102
  • C. 98;103
  • D.98;104

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác