Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 69: Luyện tập

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 69: Luyện tập. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tìm mẫu số chung bé nhất của các phân số: $\frac{3}{2}$ và $\frac{7}{8}$

  • A.8
  • B.16
  • C.24
  • D.32

Câu 2: Quy đồng mẫu của 2 phân số  $\frac{7}{5}$ và $\frac{1}{6}$

  • A. $\frac{44}{30}$ và $\frac{5}{30}$
  • B. $\frac{42}{30}$ và $\frac{5}{30}$
  • C. $\frac{42}{30}$ và $\frac{10}{30}$
  • D. $\frac{42}{30}$ và $\frac{15}{30}$

Câu 3:  Quy đồng mẫu của 2 phân số  $\frac{1}{2}$ và $\frac{2}{3}$

  • A. $\frac{3}{6}$ và $\frac{4}{6}$
  • B. $\frac{4}{6}$ và $\frac{4}{6}$
  • C. $\frac{3}{6}$ và $\frac{5}{6}$
  • D. $\frac{5}{6}$ và $\frac{4}{6}$

Câu 4: Hãy tìm mẫu số chung nhỏ nhất có thể của các phân số sau:$\frac{3}{5}$; $\frac{4}{5}$; $\frac{2}{3}$

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 5: Ba phân số lần lượt bằng 3 phân số $\frac{2}{15}$;$\frac{7}{30}$; $\frac{1}{45}$ là:

  • A. $\frac{12}{90}$; $\frac{21}{90}$; $\frac{2}{90}$
  • B.  $\frac{24}{180}$;  $\frac{37}{180}$;  $\frac{4}{180}$
  • C.  $\frac{4}{30}$;  $\frac{7}{30}$;  $\frac{3}{180}$

Câu 6: Quy đồng mẫu số hai phân số:

$\frac{1}{2}$ và $\frac{2}{3}$

  • A. $\frac{3}{6}$ và $\frac{2}{6}$
  • B. $\frac{3}{6}$ và $\frac{4}{6}$
  • C. $\frac{2}{6}$ và $\frac{4}{6}$
  • D.$\frac{3}{6}$ và $\frac{5}{6}$

Câu 7: Quy đồng mẫu số 3 phân số $\frac{3}{5}$;  $\frac{2}{3}$;  $\frac{8}{9}$ ta được các phân số lần lượt là:

  • A. $\frac{27}{45}$;  $\frac{30}{45}$;  $\frac{40}{45}$
  • B. $\frac{27}{45}$;  $\frac{33}{45}$;  $\frac{38}{45}$
  • C. $\frac{27}{45}$;  $\frac{35}{45}$;  $\frac{42}{45}$
  • D.$\frac{20}{45}$;  $\frac{30}{45}$;  $\frac{40}{45}$

Câu 8: Phân số dưới đây  $\frac{4}{5}$   là:

  • A. $\frac{27}{25}$
  • B. $\frac{14}{10}$
  • C. $\frac{24}{15}$
  • D. $\frac{72}{35}$

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{145}{15}$ =   $\frac{..........}{3}$

  • A.27
  • B.28
  • C.29
  • D.30

Câu 10: Phân số $\frac{8008}{12012}$ bằng phân số tối giản nào?

  • A.  $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{2}{5}$
  • D. $\frac{1}{9}$

Câu 11: Chọn phân số tối giản bằng phân số $\frac{126}{378}$?

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{2}{6}$
  • C. $\frac{1}{3}$
  • D. $\frac{1}{2}$
Câu 12: Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số  $\frac{18}{36}$ ?
  • A.  $\frac{9}{18}$ 
  • B.  $\frac{6}{12}$ 
  • C.  $\frac{3}{4}$ 
  • D.  $\frac{1}{2}$ 

Câu 13: Chọn đáp án đúng

$\frac{9}{12}$ =$\frac{...........}{.............}$

  • A. $\frac{2}{5}$ 
  • B.$\frac{23}{5}$
  • C.$\frac{3}{4}$ 
  • D. $\frac{2}{4}$ 

Câu 14: Hãy tìm số tự nhiên x, biết: $\frac{7}{9}$ = $\frac{x}{18}$

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 15

Câu 15: Cho các phân số sau: $\frac{3}{4}$ ;  $\frac{7}{5}$;  $\frac{8}{8}$ ; $\frac{66}{69}$ ;  $\frac{99}{88}$ ;  $\frac{235}{235}$;  $\frac{998}{991}$ Có bao nhiêu phân số bé hơn 1?

  • A. 3 phân số
  • B. 4 phân số
  • C. 5 phân số
  • D. 6 phân số

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác