Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 64: Luyện tập

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 64: Luyện tập. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là :.............

  • A. $\frac{14}{9}$
  • B. $\frac{15}{9}$
  • C. $\frac{13}{9}$
  • D. $\frac{12}{9}$

Câu 2: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:

  • A. $\frac{14}{9}$
  • B. $\frac{9}{1}$
  • C. $\frac{6}{10}$
  • D. Không viết được

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết phân số sau dưới dạng thương:

$\frac{24}{49}$ = .......... ; ............

  • A. 24;45
  • B. 22;44
  • C. 24;49
  • D. 23;49

Câu 4: Cho các phân số sau: $\frac{3}{4}$ ;  $\frac{7}{5}$;  $\frac{8}{8}$ ; $\frac{66}{69}$ ;  $\frac{99}{88}$ ;  $\frac{235}{235}$;  $\frac{998}{991}$ Có bao nhiêu phân số bé hơn 1?

  • A. 3 phân số
  • B. 4 phân số
  • C. 5 phân số
  • D. 6 phân số

Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{33}{34}$
  • C.$\frac{25}{25}$
  • D. $\frac{17}{15}$

Câu 6: Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.

  • A. 3 phân số
  • B. 4 phân số
  • C. 5 phân số
  • D. 6 phân số

Câu 7: Viết số: "Hai phần tám"

  • A. $\frac{2}{6}$
  • B. $\frac{2}{8}$
  • C. $\frac{1}{8}$
  • D. $\frac{4}{8}$

Câu 8: Có 2 cái bánh, chia đều cho ba bạn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu phần bánh?

  • A.  $\frac{3}{7}$
  • B. $\frac{2}{8}$
  • C.  $\frac{1}{8}$
  • D.  $\frac{3}{8}$

Câu 9: Một tấm vải dài 60m, người ta đã dùng $\frac{3}{4}$  tấm vải đó để may quần áo. Số vải còn lại người ta đem may các túi, mỗi túi hết 34m vải. Hỏi may được tất cả bao nhiêu cái túi như vậy?

  • A.   20 cái
  • B.   22 cái
  • C.   24 cái
  • D.   28 cái

Câu 10: Tìm y biết: y : 37 = 2 +58

  • A. y = $\frac{3}{8}$ 
  • B. $\frac{5}{7}$ 
  • C. $\frac{9}{8}$
  • D.$\frac{49}{8}$  

Câu 11: Rút gọn phân số $\frac{48}{72}$  ta được phân số tối giản là:

  • A. $\frac{12}{16}$ 
  • B. $\frac{12}{18}$ 
  • C. $\frac{2}{3}$ 
  • D. $\frac{3}{4}$ 

Câu 12: Cho hình vẽ như sau:

                                

Phân số chỉ phần đã tô màu của hình đã cho là:

  • A. $\frac{4}{5}$ 
  • B.$\frac{5}{4}$ 
  • C. $\frac{4}{9}$ 
  • D. $\frac{5}{9}$ 

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng $\frac{3}{4}$ chiều dài. Người ta sử dụng  $\frac{5}{9}$ diện tích trồng hoa ly. Diện tích đất trồng hoa chiếm  $\frac{2}{3}$ diện tích còn lại. Phần còn lại của mảnh đất được dùng để trồng hoa cúc. Vậy diện tích phần đất trồng hoa cúc là ...........$m^{2}$

  • A. 124
  • B. 114
  • C. 134
  • D. 144

Câu 13: Một tờ bìa hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng kém chiều dài 14 m. Người ta đã dùng hết 13 tờ bìa đó. Vậy diện tích phần tờ bìa còn lại là:

  • A. $\frac{11}{45}$ $m^{2}$
  • B. $\frac{22}{75}$ $m^{2}$
  • C. $\frac{22}{25}$ $m^{2}$
  • D. $\frac{11}{25}$ $m^{2}$

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

Khối lớp 3 có 135 học sinh. Khối lớp 4 có số học sinh bằng  số học sinh khối lớp 3.

Vậy cả 2 khối có tất cả ..........học sinh

  • A.  297 học sinh.
  • B.  296 học sinh.
  • C.  295 học sinh.
  • D.  294 học sinh.

Câu 15: Tính giá trị biểu thức: 5-38÷512

  • A. $\frac{111}{10}$
  • B.  $\frac{41}{10}$
  • C.  $\frac{35}{24}$
  • D.  $\frac{155}{32}$

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác