Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 6: Hàng và lớp
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 6: Hàng và lớp. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là
..............; ...............; ...........
A. 3;2;7
- B.2;3;7
- C.3;7;2
- D.7;2;3
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Ghi giá trị của chữ số thứ 6 trong mỗi số ở bảng sau: (theo mẫu)
Các số thích hợp điền vào các ô trống từ trái sang phải lần lượt là ...... ; ........
- A. 60000;600.
B. 600000;600.
- C. 600000;6000.
- D. 6000;60.
Câu 3: Viết số 489236 thành tổng theo mẫu:
67812 = 60000 + 7000 + 800 + 10 + 2
- A. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 60 + 3
- B. 489236 = 400000 + 80000 + 900 + 200 + 30 + 6
- C. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 30 + 6
D. 489236 = 400000 + 80000 + 9000 + 200 + 30 + 6
Câu 4: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
- A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
- B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
- D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 5: Số 731 450 008 đọc là
- A. Bảy trăm ba lẻ mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
B. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không trăm linh tám.
- C. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi không trăm linh tám.
- D. Bảy trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi nghìn không tám.
Câu 6: Viết số 704 090 thành tổng (theo mẫu):
Mẫu :
96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5
- A. 704 090 = 700 000 + 400 + 90
B. 704 090 = 700 000 + 4000 + 90
- C. 704 090 = 700 000 + 4000 + 900
- D. 704 090 = 700 00 + 4000 + 90
Câu 7: Cho biết chữ số 9 trong số 34 390 743 thuộc hàng nào, lớp nào?
- A. Hàng nghìn, lớp nghìn
- B. Hàng chục nghìn, lớp triệu
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
- D. Hàng nghìn, lớp đơn vị
Câu 8: Chữ số 7 của số 653 007 312 thuộc lớp nào?
- A. Lớp đơn vị
- B. Lớp chục
C. Lớp nghìn
- D. Lớp triệu
Câu 9: Viết số, biết số đó gồm : 4 triệu, 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 trăm 3 chục và 7 đơn vị.
- A. 4 960 573.
B. 4 960 537
- C. 4 960 357
- D. 4 960 753
Câu 10: Số 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 9 chục, 2 đơn vị viết là
- A. 405729
B. 405792
- C. 405972
- D. 407592
Câu 11: Số 904 327 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là
A. 3; 2; 7
- B. 7; 3; 2
- C. 2; 3; 7
- D. 7; 2; 3
Câu 12: Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
- A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
- B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
- D. Hàng nghìn, lớp nghìn
Câu 13: Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
- A. Hàng nghìn
- B. Hàng chục nghìn
- C. Hàng chục nghìn
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 14: Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?
- A. Hàng nghìn
B. Hàng nghìn
- C. Hàng chục
- D. Hàng đơn vị
Câu 15 : Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?
A. Hàng nghìn
- B. Hàng trăm
- C. Hàng chục
- D. Hàng đơn vị
Xem toàn bộ: Giải toán VNEN 4 bài 6: Hàng và lớp
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận