Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 59: Ki - lô -mét vuông

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 59: Ki - lô -mét vuông. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho khu đất hình vuông có độ dài cạnh là 5km. Vậy diện tích khu đất hình vuông đó là ...............$km^{2}$

  • A. 20
  • B. 25
  • C. 30
  • D. 35

Câu 2: : Hồ Tây có diện tích khoảng 5$km^{2}$ và hồ Gươm có diện tích khoảng 120000$m^{2}$. Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mét vuông?

  • A. Hồ Gươm; 115000$m^{2}$
  • B. Hồ Tây; 4880000$m^{2}$
  • C. Hồ Gươm; 70000$m^{2}$
  • D. Hồ Tây; 380000$m^{2}$

Câu 3: $\frac{1}{4}$ $km^{2}$ bằng bao nhiêu $m^{2}$?

  • A. 250
  • B. 2500
  • C. 25000
  • D. 250000

Câu 4: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng là 2400m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

  • A. 12$km^{2}$.
  • B. 120$km^{2}$.
  • C. 1200$km^{2}$.
  • D. 12000$km^{2}$.

Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 123$m^{2}$................1$km^{2}$ 23$m^{2}$.

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 6: 7$m^{2}$ 825$m^{2}$= ... $m^{2}$.

  • A. 7000825
  • B. 700825
  • C. 70825
  • D.7825

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 7000825

B. 700825

C. 78250

D. 7825

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Hai mươi ba nghìn chín trăm bảy mươi sáu ki-lô-mét vuông viết là .............$km^{2}$

  • A. 239760
  • B.239076
  • C. 203976
  • D. 23976

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

8000000$m^{2}$=....................$km^{2}$

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

5$km^{2}$=.............$m^{2}$

  • A. 500000
  • B. 5000000
  • C. 50000
  • D. 500

Câu 10: 1508$km^{2}$ đọc là:

  • A. Một nghìn năm trăm tám mươi ki-lô-mét vuông
  • B. Một nghìn năm trăm tám ki-lô-mét vuông
  • C. Một nghìn năm trăm linh tám ki-lô-mét vuông
  • D. Một nghìn năm trăm không tám ki-lô-mét vuông

Câu 11: 1$km^{2}$ bằng bao nhiêu $m^{2}$

  • A. 1000
  • B. 10000
  • C. 100000
  • D. 1000000

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh ......... km

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Ki-lô-mét vuông được kí hiệu là:

  • A.$cm^{2}$
  • B.$dm^{2}$
  • C.$m^{2}$
  • D.$km^{2}$

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

32$m^{2}$49$dm^{2}$=............ $dm^{2}$

  • A.  32490
  • B.  3249
  • C.  324090
  • D.  32409

Câu 15: 7$km^{2}$ 825$m^{2}$= .........$m^{2}$

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A.   7000825
  • B.   700825
  • C.   78250
  • D.   7825

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác