Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 57: Em ôn lại những gì đã học
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 57: Em ôn lại những gì đã học. Dấu hiệu chia hết cho 5. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Loan có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Loan đem số táo đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Loan có bao nhiêu quả táo?
- A. 8 quả
B. 10 quả
- C. 12 quả
- D. 15 quả
Câu 2: Trong các số 57234; 64620; 5270; 77285. Số nào chia hết cho 2; 3; 5 và 9
A. 64620
- B. 57234
- C. 5270
- D. 77285
Câu 3: Số nào không chia hết cho 9 trong các số sau: 765; 898; 9900; 1755
- A. 765
B. 898
- C. 9900
- D. 1755
Câu 4: Số nào không chia hết cho 3 trong các số sau: 7363; 33354; 2196; 50601
A. 7363
- B. 33354
- C. 2196
- D. 50601
Câu 5: Số tận cùng chia hết cho 2 là:
- A. 0, 2, 4, 5, 7
- B. 0, 2, 4, 6, 7
C. 0, 2, 4, 6, 8
- D. 0, 1, 4, 6, 8
Câu 6: Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:
- A. 35; 8
- B. 945; 3000
C. 35; 945
- D. 8; 660
Câu 7: Điền vào dấu chấm số chia hết cho 5: 230 < .... < 240
A. 235
- B. 236
- C. 237
- D. 238
Câu 8: Tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư. Hỏi mẹ Lan bao nhiêu tuổi?
- A. 41 tuổi.
B. 42 tuổi.
- C. 43 tuổi.
- D. 44 tuổi.
Câu 9: Tìm y biết 500 < y < 504 và y chia hết cho 2.
- A. 503
B. 502
- C. 504
- D. 500
Câu 10: Số nào sau đây không chia hết cho 5:
A. 7653
- B. 7850
- C. 7555
- D. 6510
Câu 11: Điền vào chỗ chấm số chia hết cho 5: 175; 180; 185; ....; .....; 200
- A. 186; 187
- B. 188; 189
C. 190; 195
- D. 192; 194
Câu 12: Điền vào chỗ chấm số chia hết cho 5: 4525 < ...... < 4535
- A. 4526
B. 4527
- C. 4528
- D. 4530
Câu 13: Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là:
A. 8
- B. 660; 945; 5553
- C. 8; 57; 660
- D. 35; 8; 57
Câu 14: Dãy gồm các số có ba chữ số đều chia hết cho 2 là:
- A. 214; 268; 302; 896
- B. 214; 268; 302; 895
C. 214; 269; 302; 896
- D. 214; 268; 301; 896
Câu 15: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2: 6543; 6441; 6332; 7535.
- A. 6543
- B. 6441
C. 6332
- D. 7535
Xem toàn bộ: Giải toán VNEN 4 bài 57: Em ôn lại những gì đã học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận