Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 55: Luyện tập

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 55: Luyện tập. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ bốn chữ số 0, 4, 5, 7 có thể viết được ......... số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2.

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Tuổi của mẹ Lan ít hơn 44 tuổi nhưng nhiều hơn 40 tuổi. Nếu đem số tuổi của mẹ Lan chia cho 2 thì không dư.

Vậy tuổi của mẹ Lan là........... tuổi

  • A. 22
  • B. 32
  • C. 42
  • D. 52

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết 500 < y < 504 và y chia hết cho 2. Vậy y = .....

  • A. 302
  • B. 402
  • C. 502
  • D. 602

Câu 4: Viết số chẵn thích hợp vào chỗ trống:

550; 552; 554; .......... ; .......... ; 560

  • A. 556; 554
  • B. 556; 557
  • C. 556; 558
  • D. 554; 558

Câu 5: Giá trị của biểu thức nào sau đây là số chia hết cho 2?

  • A. (145+79)×12-346
  • B. 4820-1986+231×5
  • C. 4215∶3×8-2389
  • D. (5622-127×15) ∶9

Câu 6: Từ ba chữ số 1; 6; 9 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và không chia hết cho 2.

  • A. 16; 96
  • B. 16; 69; 61; 91
  • C. 19; 91; 169
  • D. 16; 96; 169; 196

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ bốn chữ số 0; 3; 5; 9 có thể viết được ........... số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5

  • A. 20
  • B. 10
  • C. 30
  • D. 40

Câu 8: Tìm chữ số y để số $\overline{4561y}$ chia hết cho 5 và tổng các chữ số của số $\overline{4561y}$  nhỏ hơn 21.

  • A. y = 5
  • B. y = 0
  • C. y = 0; 5
  • D. y = 0; 1; 2; 3; 4; 5

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Mẹ có một số cam ít hơn 40 quả nhưng nhiều hơn 33 quả. Nếu đem số cam xếp đều vào 5 đĩa thì vừa hết.

Vậy mẹ có ..............quả cam.

  • A. 25
  • B. 35
  • C. 45
  • D. 65

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết 1025 <x< 1035 và x chia hết cho 5. Vậy x =.........

  • A.  1030
  • B. 1020
  • C.  1040
  • D.  1050

Câu 11: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào ô trống:

415; 420; 425: ............;...............; 440

  • A. 430;436
  • B. 430;435
  • C. 430;425
  • D. 420;435

Câu 12: Giá trị của biểu thức nào sau đây là số chia hết cho 5?

  • A. (251-68)×12+726
  • B. 8270+225×18-1836
  • C. 8985-2325×12∶4
  • D. (14415-147×53) ∶8

Câu 13: Từ ba chữ số 2; 5; 8 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau và chia hết cho 5.

  • A. 28; 58
  • B. 25; 85
  • C. 25; 58
  • D. 25; 55; 85

Câu 14: Thay b bằng chữ số thích hợp để số $\overline{3756a}$ không chia hết cho 5.

  • A. b = 2
  • B. b = 7
  • C. b = 4
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 15: Thay a bằng chữ số thích hợp để số $\overline{924a}$ chia hết cho 5.

  • A. a = 0
  • B. a = 3
  • C. a = 6
  • D. a = 8

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác