Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
A. 1430
- B. 3568
- C. 17395
- D. 46374
Câu 2: Cho các số sau 30; 65; 88; 142; 1225; 1506; 2389;10350; 87615. Có bao nhiêu số không chia hết cho 5?
- A. 3 số
B. 4 số
- C. 5 số
- D. 6 số
Câu 3: Dãy gồm các số chia hết cho 5 là:
- A. 128; 247; 1506; 7234; 148903
- B. 35; 250; 764; 79050; 858585
C. 80; 185; 875; 2020; 37105
- D. 340; 1850; 3695; 45738; 86075
Câu 4: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5?
- A. 241
B. 345
- C. 987
- D. 1999
Câu 5: Các số không chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
- A. 1; 2; 3; 4
- B. 6; 7
- C. 8 ;9
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 6: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Câu 7: Thay b bằng chữ số thích hợp để $\overline{493a}$ không chia hết cho 2.
- A. b = 0; 5
- B. b = 0; 2; 4; 6; 8
C. b = 1; 3; 5; 7; 9
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 10: Thay a bằng chữ số thích hợp để số $\overline{613a}$ chia hết cho 2.
- A. a = 1
- B. a = 3
- C. a = 7
D. a = 8
Câu 11: Cho các số sau: 24; 35; 99; 158; 237; 1350; 2461; 12352; 87316. Có bao nhiêu số không chia hết cho 2?
- A. 6 số
- B. 5 số
C. 4 số
- D. 3 số
Câu 12: Dãy gồm các số chia hết cho 2 là:
- A. 98; 246; 1247; 5672; 9090
B. 36; 148; 8750; 17952; 3344
- C. 67; 189; 987; 3553; 123321
- D. 46; 128; 690; 4234; 6035
Câu 13: Trong các số sau số nào chia hết cho 2?
- A. 1235
- B. 1331
- C. 2469
D. 1998
Câu 14: Số không chia hết cho 2 là số chẵn. Đúng hay sai?
- A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. Đúng hay sai?
A. Đúng
- B. Sai
Bình luận