Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 53: Em ôn lại những gì đã học

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 53: Em ôn lại những gì đã học. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: (36 + 48) ∶6 = 36∶6 + 48∶6. Đúng hay sai?

  • A. Sai
  • B. Đúng

Câu 2: (68 + 32) ∶4 = ...

Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 68∶4-32∶4
  • B. 68∶4+32
  • C. 68+32∶4
  • D. 68∶4+32∶4

Câu 3: (135 - 50) ∶5 = ...

Biểu thức thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 135-50∶5
  • B. 135∶5-50
  • C. 135∶5-50∶5
  • D. 135∶5+50∶5

Câu 4: Tổng của 24 và 54 chia cho 6 được kết quả là:

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 5: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

(200 + 328) : 8 ... 68

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 6: Tính: 25872 ∶ 3

  • A. 8554
  • B. 8544
  • C. 8634
  • D. 8624

Câu 7: Tính: 408076∶7

  • A. 58286
  • B. 58396
  • C. 58296 dư 4
  • D. 58297 dư 5

Câu 8: Số dư trong phép chia 25369∶8 là

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 1

Câu 9: Tìm y, biết: 9 × y = 16895 + 13867

  • A. y = 3418
  • B. y = 3417
  • C. y = 3416
  • D. y = 3415

Câu 10: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

180 ∶ (5 × 3)...180 ∶ 3 ∶ 5

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 11: 1080 chia cho tích của 8 và 9 được kết quả là:

  • A. 25
  • B. 24
  • C. 15
  • D. 14

Câu 12: Hãy so sánh 2 biểu thức M và N, biết:

M = 336699 ∶ (9 × 3);

N = 336699 ∶ 9 + 3

  • A. M < N
  • B. M > N
  • C. M = N

Câu 13: Biểu thức nào dưới đây có dạng một tích chia cho một số:

  • A. (45 + 15) ∶ 5
  • B. (45 - 15) ∶ 5
  • C. (45 × 15) ∶ 5
  • D. (45 ∶ 15) ∶ 5

Câu 14 : Kết quả của phép chia 35000 : 70 là:

  • A. 5
  • B. 50
  • C. 500
  • D. 5000

Câu 15: Tính: 877 ∶ 23

  • A. 38 dư 1
  • B. 38 dư 2
  • C. 38 dư 3
  • D. 38 dư 4

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác