Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 5: Triệu. Chục triệu. Trăm triệu
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 5: Triệu. Chục triệu. Trăm triệu. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách đếm thêm 1 triệu
3 000 000; 4 000 000; ......... ; ............ ; ......... ; ............ ; .............
- A. 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000 ; 7 000 000 ; 9 000 000
- B. 3 000 000; 4 000 000; 6 000 000 ; 5 000 000 ; 7 000 000 ; 8 000 000 ; 9 000 000
- C. 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000 ; 6 000 000 ; 8 000 000 ; 9 000 000; 7 000 000
D. 3 000 000; 4 000 000; 5 000 000 ; 6 000 000 ; 7 000 000 ; 8 000 000 ; 9 000 000
Câu 2: Đọc số: 57 498
- A. Năm mươi nghìn bảy nghìn bốn trăm chín mươi tám
- B. Năm mươi bảy nghìn bốn chục chín mươi tám
- C. Năm mươi bảy trăm bốn trăm chín mươi tám
D.Năm mươi bảy nghìn bốn trăm chín mươi tám
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:
Số | 52804246 | 166745983 |
---|---|---|
Giá trị của số 5 |
- A. 500000; 5000
- B. 500000; 50000
C. 50000000; 5000
- D. 50000000; 500
Câu 4: Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4 trăm. Đúng hay sai?
- A. Sai
B. Đúng
Câu 5: Số “năm tỉ” được viết là
A. 5 000 000 000
- B. 500 000 000
- C. 50 000 000 000
- D. 500 000 000 000
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là:...........
- A. 53002948
B. 5302948
- C. 53020948
- D. 5329048
Câu 7: Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:
- 3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3
- A. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
- B. 35027186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
C. 35027186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
- D. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
Câu 8: Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
- B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
- D. Lớp triệu và có giá trị 80000000
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết là:.........
- A. 4067238
- B. 40067238
C. 400067238
- D. 4000067238
Câu 10: Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
- B. Hàng trăm nghìn
- C. Hàng chục triệu
- D. Hàng trăm
Câu 11: Số 7162805 được đọc là:
- A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
- C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm
- D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
Câu 12: Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?
- A. 6 chữ số
- B. 7 chữ số
C. 8 chữ số
- D. 9 chữ số
Câu 13: Số 2 chục triệu được viết là:
- A. 20000
- B. 200000
- C. 2000000
D. 20000000
Câu 14: Lớp triệu gồm những hàng nào
- A. Hàng triệu
- B. Hàng chục triệu
- C. Hàng trăm triệu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 15: 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?
- A. Đúng
B. Sai
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận