Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 44: Chia cho số có một chữ số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 vnen bài 44: Chia cho số có một chữ số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thực hiện phép tính:   285672 : 4

  • A.71418
  • B.14718
  • C.71481
  • D.71814

Câu 2: Người ta đổ đều 15429 lít xăng vào 3 bể. Hỏi mỗi bể chứa có bao nhiêu lít xăng?

  • A. 5141 lít
  • B. 5143 lít
  • C. 5142 lít
  • D. 5145 lít

Câu 3 : Cuộn dây thứ nhất dài 23280m. Cuộn dây thứ hai dài bằng $\frac{1}{5}$ cuộn thứ nhất. Hỏi phải chuyển bao nhiêu mét từ cuộn thứ nhất sang cuộn thứ hai để hai cuộn dài bằng nhau?

  • A. 4656m
  • B. 6984m
  • C. 9312m
  • D. 11640m

Câu 4: Người ta xếp 127450 cái áo vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có thể xếp được vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo?

  • A. 15931 hộp
  • B. 15931 hộp, thừa 4 cái áo
  • C. 15931 hộp, thừa 1 cái áo
  • D. 15931 hộp, thừa 2 cái áo

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Có 5112 quyển vở xếp đều vào 9 thùng. Vậy 5 thùng như thế xếp được ............. quyển vở.

  • A. 2830
  • B. 2840
  • C. 2820
  • D. 2810

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Người ta đổ đều 124725 lít xăng vào 5 bể. Vậy mỗi bể có ............ lít xăng.

  • A.  24942
  • B.  24942
  • C.  24944
  • D.  24945

Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

188811∶7 ...215496∶8

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 8 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Nếu b × 6 = 35406 thì b ∶ 7 có giá trị là..............

  • A.  841
  • B.  842
  • C.  843
  • D.  844

Câu 9: Giá trị của biểu thức (12592 - 4528) ∶ 8 + 245 × 23 là:

  • A. 282233
  • B. 28819
  • C. 6643
  • D. 5635

Câu 10: Tìm y, biết: 9 × y = 16895 + 13867

  • A. y = 3418
  • B. y = 3417
  • C. y = 3416
  • D. y = 3415

Câu 11: Số dư trong phép chia 25369∶8 là

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 1

Câu 12: Tính: 408076∶7

  • A. 58286
  • B. 58396
  • C. 58296 dư 4
  • D. 58297 dư 5

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

19650 ∶ 6 =................

  • A.  3275
  • B.  3175
  • C.  3274
  • D.  3265

Câu 14: Tính: 25872 ∶ 3

  • A. 8554
  • B. 8544
  • C. 8634
  • D. 8624

Câu 15: a ∶ 1 = a. Đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác